Filippo Pittarello sút trúng đích nhưng Cittadella không ghi bàn.
- Gabriele Piccinini (Kiến tạo: Lisandru Tramoni)16
- Maxime Leverbe (Thay: Antonio Caracciolo)19
- Marius Marin31
- Arturo Calabresi (Thay: Lisandru Tramoni)61
- Emanuel Vignato (Thay: Marius Marin)62
- Adam Nagy (Thay: Gabriele Piccinini)62
- Mattia Valoti68
- Miguel Veloso68
- Tomas Esteves (Kiến tạo: Ernesto Torregrossa)70
- Tommaso Barbieri (Thay: Mattia Valoti)86
- Maxime Leverbe90+2'
- Federico Giraudo19
- Filippo Pittarello28
- Andrea Danzi (Thay: Simone Branca)29
- Andrea Magrassi (Thay: Tommy Maistrello)46
- Matteo Angeli46
- Valerio Mastrantonio (Thay: Giuseppe Carriero)68
- Luca Pandolfi (Thay: Claudio Cassano)68
- Stefano Negro (Thay: Matteo Angeli)83
- Andrea Magrassi90+4'
Thống kê trận đấu Pisa vs Cittadella
Diễn biến Pisa vs Cittadella
Juan Luca Sacchi ra hiệu cho Cittadella được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Mục tiêu! Andrea Magrassi gỡ lại một bàn để nâng tỉ số lên 2-1.
Maxime Leverbe (Pisa) đã nhận thẻ vàng từ Juan Luca Sacchi.
Juan Luca Sacchi ra hiệu cho Cittadella đá phạt trực tiếp.
Phạt góc được trao cho Cittadella.
Cittadella được hưởng quả phạt góc do Juan Luca Sacchi thực hiện.
Liệu Cittadella có thể tận dụng quả ném biên ở sâu bên trong phần sân của Pisa này không?
Cittadella thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Phạt góc được trao cho Cittadella.
Ở Pisa Cittadella lái xe về phía trước qua Filippo Pittarello. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Cittadella được hưởng quả phạt góc do Juan Luca Sacchi thực hiện.
Tommaso Barbieri vào sân thay cho Mattia Valoti của Pisa.
Pisa quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Pisa được hưởng phạt góc.
Alessio Vita (Cittadella) sút trúng xà ngang! Ôi gần quá!
Edoardo Gorini (Cittadella) đã thay Matteo Angeli, người trước đó có vẻ nhăn nhó vì đau đớn. Một chấn thương có thể xảy ra. Stefano Negro là người thay thế.
Trận đấu đã bị gián đoạn một thời gian ngắn ở Pisa để kiểm tra Matteo Angeli, người đang nhăn nhó vì đau đớn.
Cittadella được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Pisa.
Mattia Valoti của đội Pisa thực hiện cú sút nhưng không trúng đích.
Đội hình xuất phát Pisa vs Cittadella
Pisa (3-4-3): Nicolas (1), António Caracciolo (4), Simone Canestrelli (5), Pietro Beruatto (20), Lisandru Tramoni (7), Miguel Veloso (44), Marius Marin (8), Tomas Esteves (19), Gabriele Piccinini (36), Ernesto Torregrossa (10), Mattia Valoti (27)
Cittadella (4-3-1-2): Luca Maniero II (77), Alessandro Salvi (2), Nicola Pavan (26), Matteo Angeli (4), Federico Giraudo (98), Alessio Vita (16), Simone Branca (23), Giuseppe Carriero (20), Claudio Cassano (10), Tommy Maistrello (32), Filippo Pittarello (11)
Thay người | |||
19’ | Antonio Caracciolo Maxime Leverbe | 29’ | Simone Branca Andrea Danzi |
61’ | Lisandru Tramoni Arturo Calabresi | 46’ | Tommy Maistrello Andrea Magrassi |
62’ | Gabriele Piccinini Adam Nagy | 68’ | Claudio Cassano Luca Pandolfi |
62’ | Marius Marin Emanuel Vignato | 68’ | Giuseppe Carriero Valerio Mastrantonio |
86’ | Mattia Valoti Tommaso Barbieri | 83’ | Matteo Angeli Stefano Negro |
Cầu thủ dự bị | |||
Maxime Leverbe | Elhan Kastrati | ||
Leonardo Loria | Luca Pandolfi | ||
Andrea Barberis | Stefano Negro | ||
Hjortur Hermannsson | Ahmed Kader Sanogo | ||
Adam Nagy | Francesco Amatucci | ||
Jan Mlakar | Andrea Magrassi | ||
Emanuel Vignato | Nicholas Saggionetto | ||
Gaetano Masucci | Valerio Mastrantonio | ||
Stefano Moreo | Emil Kornvig | ||
Alessandro Arena | Alessio Rizza | ||
Arturo Calabresi | Andrea Danzi | ||
Tommaso Barbieri |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Pisa
Thành tích gần đây Cittadella
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại