PSV Eindhoven đã kiểm soát bóng phần lớn thời gian và nhờ đó, giành chiến thắng trong trận đấu.
![]() Olivier Boscagli (Kiến tạo: Johan Bakayoko) 14 | |
![]() Ricardo Pepi (Kiến tạo: Ryan Flamingo) 37 | |
![]() Thijs Oosting (Thay: Thom van Bergen) 46 | |
![]() Ismael Saibari (VAR check) 47 | |
![]() Guus Til (Kiến tạo: Mauro Junior) 52 | |
![]() Jorg Schreuders (Thay: Rui Mendes) 60 | |
![]() Malik Tillman (Thay: Ismael Saibari) 62 | |
![]() Ricardo Pepi (Kiến tạo: Rick Karsdorp) 64 | |
![]() Joey Pelupessy (Thay: Romano Postema) 68 | |
![]() Richard Ledezma (Thay: Rick Karsdorp) 75 | |
![]() Tygo Land (Thay: Mauro Junior) 75 | |
![]() Couhaib Driouech (Thay: Johan Bakayoko) 76 | |
![]() Ricardo Pepi (Kiến tạo: Ivan Perisic) 78 | |
![]() Hirving Lozano (Thay: Ivan Perisic) 82 | |
![]() Maxim Mariani (Thay: Leandro Bacuna) 85 | |
![]() Brynjolfur Andersen Willumsson (Thay: Luciano Valente) 85 |
Thống kê trận đấu PSV vs FC Groningen


Diễn biến PSV vs FC Groningen
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: PSV Eindhoven: 76%, FC Groningen: 24%.
Số khán giả hôm nay là 33,200 người.
Marco Rente từ FC Groningen chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Malik Tillman đưa bóng vào từ quả phạt góc bên trái, nhưng không đến gần đồng đội nào.
Malik Tillman từ PSV Eindhoven thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên trái.
PSV Eindhoven đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
PSV Eindhoven thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
FC Groningen đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho FC Groningen.
Ryan Flamingo không thể tìm thấy mục tiêu với một cú sút từ ngoài vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Stije Resink từ FC Groningen làm ngã Hirving Lozano.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Stije Resink từ FC Groningen làm ngã Malik Tillman.
PSV Eindhoven thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Etienne Vaessen từ FC Groningen chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
PSV Eindhoven đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
PSV Eindhoven đang kiểm soát bóng.
PSV Eindhoven đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Leandro Bacuna rời sân để nhường chỗ cho Maxim Mariani trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát PSV vs FC Groningen
PSV (4-3-3): Walter Benítez (1), Rick Karsdorp (2), Ryan Flamingo (6), Olivier Boscagli (18), Matteo Dams (32), Ismael Saibari (34), Mauro Júnior (17), Guus Til (20), Johan Bakayoko (11), Ricardo Pepi (14), Ivan Perišić (5)
FC Groningen (4-4-2): Etienne Vaessen (1), Leandro Bacuna (7), Marco Rente (5), Thijmen Blokzijl (3), Wouter Prins (2), Luciano Valente (10), Stije Resink (6), Johan Hove (8), Rui Mendes (27), Thom Van Bergen (26), Romano Postema (29)


Thay người | |||
62’ | Ismael Saibari Malik Tillman | 46’ | Thom van Bergen Thijs Oosting |
75’ | Mauro Junior Tygo Land | 60’ | Rui Mendes Jorg Schreuders |
75’ | Rick Karsdorp Richard Ledezma | 68’ | Romano Postema Joey Pelupessy |
76’ | Johan Bakayoko Couhaib Driouech | 85’ | Leandro Bacuna Maxim Mariani |
82’ | Ivan Perisic Hirving Lozano | 85’ | Luciano Valente Brynjolfur Willumsson Andersen |
Cầu thủ dự bị | |||
Joël Drommel | Hidde Jurjus | ||
Niek Schiks | Dirk Baron | ||
Fredrik Oppegård | Maxim Mariani | ||
Tygo Land | Sven Bouland | ||
Richard Ledezma | Joey Pelupessy | ||
Couhaib Driouech | Brynjolfur Willumsson Andersen | ||
Jesper Uneken | Thijs Oosting | ||
Malik Tillman | Noam Emeran | ||
Hirving Lozano | David van der Werff | ||
Armando Obispo | Jorg Schreuders |
Tình hình lực lượng | |||
Sergiño Dest Chấn thương đầu gối | Marvin Peersman Kỷ luật | ||
Adamo Nagalo Chấn thương vai | |||
Jerdy Schouten Chấn thương đùi | |||
Joey Veerman Chấn thương háng |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây PSV
Thành tích gần đây FC Groningen
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 4 | 5 | 64 | 79 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 24 | 6 | 4 | 35 | 78 | B H B H T |
3 | ![]() | 34 | 20 | 8 | 6 | 38 | 68 | T T B T B |
4 | ![]() | 34 | 18 | 10 | 6 | 17 | 64 | T T B H H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 21 | 57 | H T T T H |
6 | ![]() | 34 | 15 | 9 | 10 | 13 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 14 | 9 | 11 | 2 | 51 | H B H T B |
8 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | 5 | 43 | B H T T T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -15 | 43 | T T B B T |
10 | ![]() | 34 | 10 | 11 | 13 | -8 | 41 | B T H T T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 8 | 15 | -17 | 41 | T B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 12 | 13 | -4 | 39 | H B T H B |
13 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -13 | 39 | T T B H B |
14 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -21 | 38 | B B T B B |
15 | ![]() | 34 | 8 | 9 | 17 | -24 | 33 | H B B B H |
16 | ![]() | 34 | 6 | 8 | 20 | -22 | 26 | B H B B H |
17 | ![]() | 34 | 6 | 7 | 21 | -30 | 25 | B B T B T |
18 | ![]() | 34 | 4 | 10 | 20 | -41 | 22 | B H B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại