Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Mathieu Cafaro (Kiến tạo: Zuriko Davitashvili)6
- Pierre Cornud61
- Benjamin Old (Thay: Mathieu Cafaro)68
- Florian Tardieu (Thay: Aimen Moueffek)76
- Ibrahim Sissoko (Thay: Lucas Stassin)81
- Louis Mouton (Thay: Mathis Amougou)81
- Benjamin Andre54
- Jonathan David (Thay: Mohamed Bayo)57
- Angel Gomes (Thay: Ayyoub Bouaddi)57
- Osame Sahraoui (Thay: Remy Cabella)57
- Mathias Fernandez-Pardo (Thay: Tiago Santos)68
- Mitchel Bakker (Thay: Gabriel Gudmundsson)76
Thống kê trận đấu Saint-Etienne vs Lille
Diễn biến Saint-Etienne vs Lille
Kiểm soát bóng: Saint-Etienne: 29%, Lille: 71%.
Bàn tay an toàn của Lucas Chevalier khi anh ấy bước ra và giành bóng
Saint-Etienne được hưởng quả phát bóng lên.
Edon Zhegrova tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Lille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Lille.
Saint-Etienne thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Saint-Etienne đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Saint-Etienne thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Zuriko Davitashvili bị phạt vì đẩy Alexsandro Ribeiro.
Mitchel Bakker bị phạt vì đẩy Benjamin Old.
POST! Gần như Zuriko Davitashvili đã ghi bàn nhưng cú sút của anh lại chạm cột dọc!
Lille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Lille.
Zuriko Davitashvili của Saint-Etienne tung cú sút chệch mục tiêu
Saint-Etienne đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có 6 phút được cộng thêm.
Saint-Etienne được hưởng quả phát bóng lên.
Mitchel Bakker không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Yunis Abdelhamid của Saint-Etienne chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Saint-Etienne vs Lille
Saint-Etienne (4-1-4-1): Gautier Larsonneur (30), Dennis Appiah (8), Dylan Batubinsika (21), Yunis Abdelhamid (5), Pierre Cornud (17), Pierre Ekwah (4), Zuriko Davitashvili (22), Aimen Moueffek (29), Mathis Amougou (37), Mathieu Cafaro (18), Lucas Stassin (32)
Lille (5-4-1): Lucas Chevalier (30), Tiago Santos (22), Thomas Meunier (12), Bafode Diakite (18), Alexsandro Ribeiro (4), Gabriel Gudmundsson (5), Edon Zhegrova (23), Benjamin Andre (21), Ayyoub Bouaddi (32), Remy Cabella (10), Mohamed Bayo (27)
Thay người | |||
68’ | Mathieu Cafaro Ben Old | 57’ | Ayyoub Bouaddi Angel Gomes |
76’ | Aimen Moueffek Florian Tardieu | 57’ | Remy Cabella Osame Sahraoui |
81’ | Mathis Amougou Louis Mouton | 57’ | Mohamed Bayo Jonathan David |
81’ | Lucas Stassin Ibrahim Sissoko | 68’ | Tiago Santos Matias Fernandez |
76’ | Gabriel Gudmundsson Mitchel Bakker |
Cầu thủ dự bị | |||
Brice Maubleu | Vito Mannone | ||
Mickael Nade | Mitchel Bakker | ||
Leo Petrot | Ousmane Toure | ||
Benjamin Bouchouari | André Gomes | ||
Ben Old | Matias Fernandez | ||
Louis Mouton | Angel Gomes | ||
Lamine Fomba | Osame Sahraoui | ||
Ibrahim Sissoko | Jonathan David | ||
Florian Tardieu | Aïssa Mandi |
Tình hình lực lượng | |||
Anthony Briancon Chấn thương đầu gối | Samuel Umtiti Va chạm | ||
Yvann Macon Chấn thương đầu gối | Ismaily Chấn thương đầu gối | ||
Thomas Monconduit Chấn thương đùi | Hakon Arnar Haraldsson Chấn thương bàn chân | ||
Augustine Boakye Chấn thương cơ | Ethan Mbappé Không xác định | ||
Ibrahima Wadji Chấn thương cơ | Ngal ayel Mukau Chấn thương mắt cá | ||
Nabil Bentaleb Vấn đề tim mạch |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Saint-Etienne vs Lille
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Saint-Etienne
Thành tích gần đây Lille
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại