Thứ Năm, 03/04/2025
Alaa Ghram
20
Berat Djimsiti (Kiến tạo: Ademola Lookman)
21
Ademola Lookman (Kiến tạo: Sead Kolasinac)
44
Yukhym Konoplya (Thay: Alaa Ghram)
46
Yukhym Konoplia (Thay: Alaa Ghram)
46
Mario Pasalic (Thay: Berat Djimsiti)
46
Raoul Bellanova (Kiến tạo: Davide Zappacosta)
48
Mateo Retegui (Thay: Ademola Lookman)
60
Nicolo Zaniolo (Thay: Charles De Ketelaere)
60
Artem Bondarenko (Thay: Taras Stepanenko)
63
Lassina Traore (Thay: Eguinaldo)
63
Kevin (Thay: Marlon Gomes)
63
Newerton (Thay: Oleksandr Zubkov)
75
Juan Cuadrado (Thay: Raoul Bellanova)
75
Nicolo Zaniolo
78
Gian Piero Gasperini
78
Ben Godfrey (Thay: Odilon Kossounou)
83
Ederson
84

Thống kê trận đấu Shakhtar Donetsk vs Atalanta

số liệu thống kê
Shakhtar Donetsk
Shakhtar Donetsk
Atalanta
Atalanta
46 Kiểm soát bóng 54
6 Phạm lỗi 8
13 Ném biên 14
2 Việt vị 1
8 Chuyền dài 20
3 Phạt góc 5
1 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
0 Sút trúng đích 5
4 Sút không trúng đích 12
2 Cú sút bị chặn 4
0 Phản công 7
2 Thủ môn cản phá 0
12 Phát bóng 6
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Shakhtar Donetsk vs Atalanta

Tất cả (380)
90+4'

Atalanta có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời

90+4'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+4'

Số người tham dự hôm nay là 21636.

90+4'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Shakhtar Donetsk: 46%, Atalanta: 54%.

90+4'

Shakhtar Donetsk thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+4'

Marten de Roon giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

90+4'

Shakhtar Donetsk đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+4'

Sead Kolasinac giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

90+4'

Quả phát bóng lên cho Shakhtar Donetsk.

90+3'

Mario Pasalic của Atalanta không thực hiện được cú vô lê chính xác và đưa bóng đi chệch mục tiêu

90+3'

Đường chuyền của Mario Pasalic từ Atalanta đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.

90+3'

Atalanta đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

Shakhtar Donetsk thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+3'

Trò chơi được bắt đầu lại.

90+2'

Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

90+2'

Pedro Henrique của Shakhtar Donetsk chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+2'

Atalanta thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+2'

Kevin giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng

90+2'

Valeriy Bondar bị phạt vì đẩy Mateo Retegui.

90+2'

Atalanta đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+2'

Bàn tay an toàn của Marco Carnesecchi khi anh ấy bước ra và giành bóng

Đội hình xuất phát Shakhtar Donetsk vs Atalanta

Shakhtar Donetsk (3-4-1-2): Dmytro Riznyk (31), Valeriy Bondar (5), Alaa Ghram (18), Mykola Matvienko (22), Marlon Gomes Claudino (30), Dmytro Kryskiv (8), Taras Stepanenko (6), Georgiy Sudakov (10), Oleksandr Zubkov (11), Eguinaldo (7)

Atalanta (3-4-3): Marco Carnesecchi (29), Odilon Kossounou (3), Berat Djimsiti (19), Sead Kolašinac (23), Raoul Bellanova (16), Marten De Roon (15), Éderson (13), Davide Zappacosta (77), Lazar Samardžić (24), Charles De Ketelaere (17), Ademola Lookman (11)

Shakhtar Donetsk
Shakhtar Donetsk
3-4-1-2
31
Dmytro Riznyk
5
Valeriy Bondar
18
Alaa Ghram
22
Mykola Matvienko
30
Marlon Gomes Claudino
8
Dmytro Kryskiv
6
Taras Stepanenko
10
Georgiy Sudakov
11
Oleksandr Zubkov
7
Eguinaldo
11
Ademola Lookman
17
Charles De Ketelaere
24
Lazar Samardžić
77
Davide Zappacosta
13
Éderson
15
Marten De Roon
16
Raoul Bellanova
23
Sead Kolašinac
19
Berat Djimsiti
3
Odilon Kossounou
29
Marco Carnesecchi
Atalanta
Atalanta
3-4-3
Thay người
46’
Alaa Ghram
Yukhym Konoplia
46’
Berat Djimsiti
Mario Pašalić
63’
Taras Stepanenko
Artem Bondarenko
60’
Ademola Lookman
Mateo Retegui
63’
Eguinaldo
Lassina Franck Traore
60’
Charles De Ketelaere
Nicolò Zaniolo
63’
Marlon Gomes
Kevin
75’
Raoul Bellanova
Juan Cuadrado
75’
Oleksandr Zubkov
Newertton Martins da Silva
83’
Odilon Kossounou
Ben Godfrey
Cầu thủ dự bị
Pedrinho
Mateo Retegui
Kiril Fesiun
Rui Patrício
Irakli Azarov
Francesco Rossi
Tobias
Ben Godfrey
Yukhym Konoplia
Marco Palestra
Bartol Franjic
Pietro Comi
Maryan Shved
Tommaso Del Lungo
Artem Bondarenko
Juan Cuadrado
Yehor Nazaryna
Mario Pašalić
Newertton Martins da Silva
Nicolò Zaniolo
Lassina Franck Traore
Alberto Manzoni
Kevin
Vanja Vlahović
Tình hình lực lượng

Danylo Sikan

Không xác định

Matteo Ruggeri

Chấn thương đầu gối

Rafael Toloi

Chấn thương đùi

Isak Hien

Chấn thương cơ

Marco Brescianini

Chấn thương đùi

Gianluca Scamacca

Chấn thương đầu gối

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Champions League
02/10 - 2024

Thành tích gần đây Shakhtar Donetsk

Cúp quốc gia Ukraine
02/04 - 2025
VĐQG Ukraine
29/03 - 2025
11/03 - 2025
06/03 - 2025
Champions League
30/01 - 2025
23/01 - 2025
VĐQG Ukraine
Champions League
11/12 - 2024

Thành tích gần đây Atalanta

Serie A
30/03 - 2025
17/03 - 2025
H1: 0-0
10/03 - 2025
01/03 - 2025
24/02 - 2025
H1: 0-3
Champions League
19/02 - 2025
Serie A
15/02 - 2025
Champions League
13/02 - 2025
Serie A
08/02 - 2025
Coppa Italia
05/02 - 2025

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool87011221
2BarcelonaBarcelona86111519
3ArsenalArsenal86111319
4InterInter86111019
5AtleticoAtletico8602818
6LeverkusenLeverkusen8512816
7LilleLille8512716
8Aston VillaAston Villa8512716
9AtalantaAtalanta84311415
10DortmundDortmund85031015
11Real MadridReal Madrid8503815
12MunichMunich8503815
13AC MilanAC Milan8503315
14PSVPSV8422414
15Paris Saint-GermainParis Saint-Germain8413513
16BenficaBenfica8413413
17AS MonacoAS Monaco8413013
18BrestBrest8413-113
19FeyenoordFeyenoord8413-313
20JuventusJuventus8332212
21CelticCeltic8332-112
22Man CityMan City8323411
23SportingSporting8323111
24Club BruggeClub Brugge8323-411
25Dinamo ZagrebDinamo Zagreb8323-711
26StuttgartStuttgart8314-410
27Shakhtar DonetskShakhtar Donetsk8215-87
28BolognaBologna8134-56
29Crvena ZvezdaCrvena Zvezda8206-96
30Sturm GrazSturm Graz8206-96
31Sparta PragueSparta Prague8116-144
32RB LeipzigRB Leipzig8107-73
33GironaGirona8107-83
34RB SalzburgRB Salzburg8107-223
35Slovan BratislavaSlovan Bratislava8008-200
36Young BoysYoung Boys8008-210
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow
X