Pha chơi tuyệt vời của Dennis Man để kiến tạo bàn thắng.
- (VAR check)29
- Szymon Zurkowski34
- Tio Cipot (Thay: Szymon Zurkowski)46
- Albin Ekdal (Thay: Rachid Kouda)76
- Luca Moro (Thay: Francesco Pio Esposito)76
- Iva Gelashvili (Thay: Filippo Bandinelli)83
- Joao Moutinho84
- Joao Moutinho (Thay: Salvatore Elia)84
- Drissa Camara44
- Adrian Bernabe (Thay: Drissa Camara)46
- Gabriel Charpentier (Thay: Antonio Colak)46
- Gabriel Charpentier (Thay: Antonio-Mirko Colak)46
- Anthony Partipilo (Thay: Valentin Mihaila)56
- Anthony Partipilo64
- Ange-Yoan Bonny (Thay: Hernani)77
- Cristian Daniel Ansaldi (Thay: Gianluca Di Chiara)88
- (og) Joao Moutinho90+4'
Thống kê trận đấu Spezia vs Parma
Diễn biến Spezia vs Parma
Mục tiêu! Parma Calcio đã dẫn trước 0-1 nhờ cú đánh đầu của Joao Moutinho.
Mục tiêu! Parma Calcio đã dẫn trước 0-1 nhờ cú đánh đầu của Joao Moutinho.
Parma Calcio được Gianluca Manganiello hưởng quả phạt góc.
Đá phạt Parma Calcio.
Ném biên cho Spezia bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Spezia tại Stadio Alberto Picco.
Parma Calcio đang tấn công nhưng pha dứt điểm của Gabriel Charpentier đi chệch cột dọc khung thành.
Phạt góc được trao cho Parma Calcio.
Ném biên dành cho Parma Calcio trên Stadio Alberto Picco.
Gianluca Manganiello trao cho Spezia một quả phát bóng lên.
Đá phạt dành cho Spezia bên phần sân nhà.
Fabio Pecchia thực hiện sự thay người thứ năm của đội tại Stadio Alberto Picco với Cristian Ansaldi thay thế Gianluca Di Chiara.
Bóng an toàn khi Spezia được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Phạt góc được trao cho Parma Calcio.
Gianluca Manganiello thổi phạt Tio Cipot của Spezia vì lỗi việt vị.
Gianluca Manganiello trao quả ném biên cho đội khách.
Joao Moutinho vào sân thay Salvatore Elia cho Spezia.
Luca D'Angelo (Spezia) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Iva Gelashvili thay thế Filippo Bandinelli có thể bị chấn thương.
Trận đấu đã tạm dừng một thời gian ngắn để dành sự chú ý cho Filippo Bandinelli đang bị chấn thương.
Gabriel Charpentier của Parma Calcio sút bóng về phía khung thành tại Stadio Alberto Picco. Nhưng kết thúc không thành công.
Đội hình xuất phát Spezia vs Parma
Spezia (4-3-3): Jeroen Zoet (1), Kelvin Amian (27), Lukas Muhl (23), Dimitrios Nikolaou (43), Salvatore Elia (7), Szymon Zurkowski (17), Filippo Bandinelli (25), Salvatore Esposito (10), Daniele Verde (99), Francesco Pio Esposito (9), Rachid Kouda (80)
Parma (4-2-3-1): Leandro Chichizola (1), Enrico Del Prato (15), Botond Balogh (4), Alessandro Circati (39), Gianluca Di Chiara (77), Nahuel Estevez (8), Hernani (27), Dennis Man (98), Drissa Camara (23), Valentin Mihaila (28), Antonio Colak (17)
Thay người | |||
46’ | Szymon Zurkowski Tio Cipot | 46’ | Drissa Camara Adrian Bernabe |
76’ | Rachid Kouda Albin Ekdal | 46’ | Antonio-Mirko Colak Gabriel Charpentier |
76’ | Francesco Pio Esposito Luca Moro | 56’ | Valentin Mihaila Anthony Partipilo |
83’ | Filippo Bandinelli Iva Gelashvili | 77’ | Hernani Ange Bonny |
84’ | Salvatore Elia Joao Moutinho | 88’ | Gianluca Di Chiara Cristian Ansaldi |
Cầu thủ dự bị | |||
Joao Moutinho | Tjas Begic | ||
Albin Ekdal | Adrian Bernabe | ||
Tio Cipot | Gabriel Charpentier | ||
Niccolo Pietra | Yordan Osorio | ||
Raimonds Krollis | Edoardo Corvi | ||
Giovanni Corradini | Martin Turk | ||
Luca Moro | Ange Bonny | ||
Christian Cugnata | Wylan Cyprien | ||
Iva Gelashvili | Woyo Coulibaly | ||
Pietro Candelari | Anthony Partipilo | ||
Mirko Antonucci | Antoine Hainaut | ||
Bartlomiej Dragowski | Cristian Ansaldi | ||
Petar Zovko |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Spezia
Thành tích gần đây Parma
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại