Davide Di Marco trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
- (Pen) Daniele Verde8
- Petko Hristov34
- Francesco Pio Esposito (Thay: Nicolo Bertola)46
- Francesco Cassata (Thay: Adam Nagy)68
- (Pen) Daniele Verde73
- Luca Vignali78
- Luca Vignali (Thay: Daniele Verde)78
- Filip Jagiello (Thay: Filippo Bandinelli)78
- Iva Gelashvili (Thay: Salvatore Elia)86
- Diego Falcinelli90
- (Pen) Daniele Casiraghi32
- Nicola Rauti (Thay: Daouda Peeters)46
- Simone Davi52
- Daniele Casiraghi56
- Fabian Tait59
- Alessandro Mallamo (Thay: Daniele Casiraghi)62
- Silvio Merkaj81
- Silvio Merkaj (Thay: Andrea Masiello)81
- Nicola Rauti82
- Riccardo Ciervo (Thay: Salvatore Molina)85
- Lorenzo Lonardi (Thay: Jasmin Kurtic)86
Thống kê trận đấu Spezia vs Sudtirol
Diễn biến Spezia vs Sudtirol
Sudtirol Bolzano ném biên.
Spezia được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Sudtirol Bolzano.
Sudtirol Bolzano được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Quả ném biên từ trên cao dành cho Spezia ở La Spezia.
Davide Di Marco trao cho Spezia quả phát bóng lên.
Simone Davi thay cho Sudtirol Bolzano thực hiện cú sút nhưng không trúng đích.
Francesco Pio Esposito của Spezia bị thổi việt vị.
Francesco Pio Esposito của đội Spezia sút bóng về phía khung thành tại Stadio Alberto Picco. Nhưng kết thúc không thành công.
Davide Di Marco ra hiệu cho Sudtirol Bolzano được hưởng một quả đá phạt trực tiếp bên phần sân nhà.
Đá phạt dành cho Spezia bên phần sân nhà.
Diego Falcinelli (Spezia) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt Sudtirol Bolzano.
Spezia được hưởng quả phát bóng lên.
Davide Di Marco ra hiệu có một quả ném biên cho Sudtirol Bolzano ở gần khu vực khung thành của Spezia.
Đội chủ nhà đã thay Salvatore Elia bằng Iva Gelashvili. Đây là sự thay người thứ năm của Luca D'Angelo trong ngày hôm nay.
Federico Valente thực hiện sự thay người thứ năm của đội tại Stadio Alberto Picco với Lorenzo Lonardi thay cho Jasmin Kurtic.
Riccardo Ciervo vào thay Salvatore Molina cho Sudtirol Bolzano tại Stadio Alberto Picco.
Ném biên dành cho Spezia trên Stadio Alberto Picco.
Quả phát bóng lên cho Spezia tại Stadio Alberto Picco.
Đội hình xuất phát Spezia vs Sudtirol
Spezia (3-5-2): Jeroen Zoet (1), Nicolo Bertola (77), Petko Hristov (55), Dimitrios Nikolaou (43), Ales Mateju (37), Adam Nagy (8), Salvatore Esposito (10), Filippo Bandinelli (25), Salvatore Elia (7), Daniele Verde (99), Diego Falcinelli (16)
Sudtirol (3-5-2): Giacomo Poluzzi (1), Andrea Masiello (55), Filippo Scaglia (2), Andrea Cagnano (3), Salvatore Molina (79), Fabien Tait (21), Daouda Peeters (42), Jasmin Kurtic (27), Simone Davi (24), Raphael Odogwu (90), Daniele Casiraghi (17)
Thay người | |||
46’ | Nicolo Bertola Francesco Pio Esposito | 46’ | Daouda Peeters Nicola Rauti |
68’ | Adam Nagy Francesco Cassata | 62’ | Daniele Casiraghi Alessandro Mallamo |
78’ | Daniele Verde Luca Vignali | 81’ | Andrea Masiello Silvio Merkaj |
78’ | Filippo Bandinelli Filip Jagiello | 85’ | Salvatore Molina Riccardo Ciervo |
86’ | Salvatore Elia Iva Gelashvili | 86’ | Jasmin Kurtic Lorenzo Lonardi |
Cầu thủ dự bị | |||
Gregorio Tanco | Giacomo Drago | ||
Gian Marco Crespi | Jonas Arlanch | ||
Roko Jureskin | Hamza El Kaouakibi | ||
Francesco Pio Esposito | Lorenzo Lonardi | ||
Tio Cipot | Silvio Merkaj | ||
Luca Vignali | Andrea Giorgini | ||
Lukas Muhl | Kevin Vinetot | ||
Luca Moro | Andrea Cisco | ||
Francesco Cassata | Nicola Rauti | ||
Iva Gelashvili | Jeremie Broh | ||
Pietro Candelari | Riccardo Ciervo | ||
Filip Jagiello | Alessandro Mallamo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Spezia
Thành tích gần đây Sudtirol
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại