Số người tham dự hôm nay là 25148.
![]() Habib Diallo (Kiến tạo: Jeanricner Bellegarde) 4 | |
![]() Anthony Caci (Thay: Dimitri Lienard) 46 | |
![]() Martin Terrier (Kiến tạo: Hamari Traore) 54 | |
![]() Jonas Martin 65 | |
![]() Kevin Gameiro (Thay: Habib Diallo) 67 | |
![]() Sanjin Prcic (Thay: Adrien Thomasson) 67 | |
![]() Lovro Majer (Thay: Flavien Tait) 74 | |
![]() Sehrou Guirassy (Thay: Gaetan Laborde) 75 | |
![]() Ludovic Ajorque (Kiến tạo: Kevin Gameiro) 77 | |
![]() Jean-Eudes Aholou (Thay: Ibrahima Sissoko) 78 | |
![]() Loum Tchaouna (Thay: Martin Terrier) 84 | |
![]() Anthony Caci 86 | |
![]() Mathys Tel (Thay: Baptiste Santamaria) 87 | |
![]() Karol Fila (Thay: Frederic Guilbert) 90 | |
![]() Nayef Aguerd 90+1' |
Thống kê trận đấu Strasbourg vs Rennais


Diễn biến Strasbourg vs Rennais
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Strasbourg: 38%, Rennes: 62%.
Quả phát bóng lên cho Strasbourg.
Một cơ hội đến với Naif Aguerd từ Rennes nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Lovro Majer bên phía Rennes thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Adrien Truffert của Rennes cố gắng truy cản đồng đội trong vòng cấm nhưng đường chuyền của anh đã bị đối phương chặn lại.
Mathys Tel buộc phải cản phá tốt Matz Sels, người xoay người sau quả phạt góc!
Benjamin Bourigeaud bên phía Rennes thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Sehrou Guirassy cản phá tốt Matz Sels, người xoay người sau quả phạt góc!
Sự nguy hiểm! Hamari Traore của Rennes dẫn bóng thành công sau hàng phòng ngự và tìm thấy một người đồng đội ...
Một cú sút của Sehrou Guirassy bị chặn lại.
Sehrou Guirassy cản phá tốt Matz Sels, người xoay người sau quả phạt góc!
Gerzino Nyamsi giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Benjamin Bourigeaud bên phía Rennes thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Loum Tchaouna cản phá tốt cú sút của Matz Sels, người biến bóng sau quả phạt góc!
Một cơ hội mở ra khi Adrien Truffert từ Rennes tìm thấy thành công một người đồng đội trong khu vực ...
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Jean Aholou từ Strasbourg làm khách Adrien Truffert
Sanjin Prcic của Strasbourg đi bóng trong vòng cấm nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Sự cản trở khi Lovro Majer cắt đứt đường chạy của Jean Aholou. Một quả đá phạt được trao.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Đội hình xuất phát Strasbourg vs Rennais
Strasbourg (3-5-2): Matz Sels (1), Lucas Perrin (5), Gerzino Nyamsi (22), Alexander Djiku (24), Frederic Guilbert (2), Dimitri Lienard (11), Ibrahima Sissoko (27), Jeanricner Bellegarde (17), Adrien Thomasson (10), Habib Diallo (20), Ludovic Ajorque (25)
Rennais (4-2-3-1): Dogan Alemdar (40), Hamari Traore (27), Warmed Omari (23), Nayef Aguerd (6), Adrien Truffert (3), Jonas Martin (28), Baptiste Santamaria (8), Benjamin Bourigeaud (14), Flavien Tait (20), Martin Terrier (7), Gaetan Laborde (24)


Thay người | |||
46’ | Dimitri Lienard Anthony Caci | 74’ | Flavien Tait Lovro Majer |
67’ | Adrien Thomasson Sanjin Prcic | 75’ | Gaetan Laborde Sehrou Guirassy |
67’ | Habib Diallo Kevin Gameiro | 84’ | Martin Terrier Loum Tchaouna |
78’ | Ibrahima Sissoko Jean-Eudes Aholou | 87’ | Baptiste Santamaria Mathys Tel |
90’ | Frederic Guilbert Karol Fila |
Cầu thủ dự bị | |||
Eiji Kawashima | Romain Salin | ||
Karol Fila | Loic Bade | ||
Anthony Caci | Lorenz Assignon | ||
Maxime Le Marchand | Birger Meling | ||
Jean-Eudes Aholou | Lovro Majer | ||
Sanjin Prcic | Lesley Ugochukwu | ||
Habib Diarra | Sehrou Guirassy | ||
Kevin Gameiro | Loum Tchaouna | ||
Moise Sahi Dion | Mathys Tel |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Strasbourg vs Rennais
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Strasbourg
Thành tích gần đây Rennais
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 20 | 5 | 0 | 46 | 65 | T T T T T |
2 | ![]() | 25 | 15 | 4 | 6 | 22 | 49 | T T B T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 7 | 5 | 19 | 46 | T T T T B |
4 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 17 | 44 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 13 | 44 | B T T B T |
6 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 15 | 42 | T T B T T |
7 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 7 | 40 | T T H T T |
8 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | 1 | 36 | B B B B T |
9 | ![]() | 25 | 11 | 3 | 11 | -2 | 36 | T H H B T |
10 | ![]() | 25 | 9 | 7 | 9 | 5 | 34 | H B T T H |
11 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | -2 | 31 | H H T B T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 2 | 14 | -1 | 29 | T B T T B |
13 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -14 | 27 | B T H B B |
14 | ![]() | 25 | 5 | 9 | 11 | -15 | 24 | B B T B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 7 | 13 | -14 | 22 | B B B B B |
16 | ![]() | 25 | 6 | 3 | 16 | -27 | 21 | T B B T H |
17 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -32 | 20 | B B H B H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 3 | 18 | -38 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại