Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Francisco Garcia38
- Florian Lejeune49
- Florian Lejeune (Kiến tạo: Isi Palazon)65
- Raul de Tomas (Thay: Oscar Trejo)66
- Isi Palazon69
- Unai Lopez (Thay: Sergio Camello)78
- Radamel Falcao (Thay: Isi Palazon)89
- Pathe Ciss (Thay: Santi Comesana)89
- Alejandro Catena90+4'
- Suso29
- Jesus Navas (Thay: Rafa Mir)46
- Bryan Gil (Thay: Gonzalo Montiel)63
- Youssef En-Nesyri (Thay: Lucas Ocampos)76
- Erik Lamela (Thay: Suso)81
- Youssef En-Nesyri85
Thống kê trận đấu Vallecano vs Sevilla
Diễn biến Vallecano vs Sevilla
Kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 58%, Sevilla: 42%.
Unai Lopez sút ngoài vòng cấm nhưng Yassine Bounou đã kiểm soát được
Alvaro Garcia của Rayo Vallecano thực hiện quả đá phạt góc ngắn từ cánh trái.
Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 58%, Sevilla: 42%.
Unai Lopez rất nỗ lực khi anh ấy thực hiện cú sút thẳng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được
Alvaro Garcia của Rayo Vallecano thực hiện quả đá phạt góc ngắn từ cánh trái.
Alvaro Garcia rất nỗ lực khi anh ấy thực hiện cú sút thẳng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được
Yassine Bounou thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Cú sút của Alvaro Garcia bị chặn lại.
Radamel Falcao kiến tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Quả tạt của Unai Lopez từ Rayo Vallecano tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Stole Dimitrievski của Rayo Vallecano chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Alejandro Catena không còn cách nào khác là phải dừng pha phản công và nhận thẻ vàng.
Cản trở khi Alejandro Catena cắt đường chạy của Erik Lamela. Một quả đá phạt được trao.
Francisco Garcia thắng thử thách trên không trước Marcos Acuna
Francisco Garcia thắng thử thách trên không trước Marcos Acuna
Alex Telles của Sevilla chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Đội hình xuất phát Vallecano vs Sevilla
Vallecano (4-5-1): Stole Dimitrievski (1), Ivan Balliu (20), Florian Lejeune (19), Alejandro Catena (5), Francisco Garcia (3), Isi Palazon (7), Óscar Valentín (23), Oscar Trejo (8), Santi Comesana (6), Alvaro Garcia (18), Sergio Camello (34)
Sevilla (5-4-1): Bono (13), Gonzalo Montiel (2), Tanguy Nianzou (14), Fernando (20), Alex Telles (3), Marcos Acuna (19), Suso (7), Pape Alassane Gueye (18), Oliver Torres (21), Lucas Ocampos (5), Rafa Mir (12)
Thay người | |||
66’ | Oscar Trejo Raul De Tomas | 46’ | Rafa Mir Jesus Navas |
78’ | Sergio Camello Unai Lopez | 63’ | Gonzalo Montiel Bryan Gil |
89’ | Santi Comesana Pathe Ciss | 76’ | Lucas Ocampos Youssef En-Nesyri |
89’ | Isi Palazon Falcao | 81’ | Suso Erik Lamela |
Cầu thủ dự bị | |||
Diego Lopez | Marko Dmitrovic | ||
Mario Hernandez | Alberto Flores Lopez | ||
Pep Chavarria | Jesus Navas | ||
Abdul Mumin | Carlos Alvarez | ||
Esteban Saveljich | Manuel Bueno Sebastian | ||
Mario Suarez | Erik Lamela | ||
Salvi Sanchez | Youssef En-Nesyri | ||
Unai Lopez | Ivan Rakitic | ||
Pathe Ciss | Bryan Gil | ||
Falcao | |||
Andres Martín | |||
Raul De Tomas |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Vallecano vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vallecano
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại