Trọng tài không nhận được lời phàn nàn từ Stole Dimitrievski, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
- Isi Palazon (Kiến tạo: Alfonso Espino)29
- Oscar Trejo (Thay: Pep Chavarria)65
- Raul de Tomas (Thay: Sergio Camello)65
- Miguel Crespo (Thay: Unai Lopez)73
- Jorge de Frutos (Thay: Alfonso Espino)86
- Randy Nteka (Thay: Ivan Balliu)86
- Miguel Crespo90+2'
- Stole Dimitrievski90+7'
- Youssef En-Nesyri19
- Isaac Romero36
- Youssef En-Nesyri (Kiến tạo: Isaac Romero)45
- Marcos Acuna45+5'
- Oliver Torres (Thay: Djibril Sow)54
- Diego Hormigo (Thay: Marcos Acuna)54
- Adria Pedrosa (Thay: Isaac Romero)76
- Juanlu Sanchez (Thay: Jesus Navas)76
- Hannibal Mejbri (Thay: Lucien Agoume)82
- Hannibal Mejbri85
Thống kê trận đấu Vallecano vs Sevilla
Diễn biến Vallecano vs Sevilla
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 67%, Sevilla: 33%.
Aridane Hernandez của Rayo Vallecano cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm nhưng cú sút lại không đi trúng đích.
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Marcao của Sevilla cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Quả phát bóng lên cho Sevilla.
Loic Bade giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 67%, Sevilla: 33%.
Aridane Hernandez giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Sevilla bắt đầu phản công.
Loic Bade của Sevilla cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Quả phát bóng lên cho Sevilla.
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Miguel Crespo giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Oliver Torres
Quả phát bóng lên cho Sevilla.
Florian Lejeune sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
Loic Bade của Sevilla cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Trọng tài không nhận được sự phàn nàn từ Miguel Crespo, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Oscar Valentin của Rayo Vallecano vấp ngã Boubakary Soumare
Marcoo giảm áp lực bằng pha phá bóng
Đội hình xuất phát Vallecano vs Sevilla
Vallecano (4-4-2): Stole Dimitrievski (1), Iván Balliu (20), Aridane (5), Florian Lejeune (24), Alfonso Espino (12), Isi Palazón (7), Unai López (17), Óscar Valentín (23), Pep Chavarría (3), Sergio Camello (34), Alvaro Garcia (18)
Sevilla (4-4-2): Ørjan Nyland (13), Jesús Navas (16), Loïc Badé (22), Marcão (23), Marcos Acuña (19), Djibril Sow (18), Lucien Agoumé (42), Boubakary Soumaré (24), Lucas Ocampos (5), Youssef En-Nesyri (15), Isaac Romero Bernal (20)
Thay người | |||
65’ | Pep Chavarria Óscar Trejo | 54’ | Djibril Sow Óliver Torres |
65’ | Sergio Camello Raúl de Tomás | 76’ | Isaac Romero Adrià Pedrosa |
73’ | Unai Lopez Miguel Crespo | 76’ | Jesus Navas Juanlu |
86’ | Ivan Balliu Randy Nteka | 82’ | Lucien Agoume Hannibal Mejbri |
86’ | Alfonso Espino Jorge de Frutos |
Cầu thủ dự bị | |||
Óscar Trejo | Óliver Torres | ||
Kike Pérez | Marko Dmitrović | ||
Dani Cárdenas | Alberto Flores | ||
Andrei Rațiu | Adrià Pedrosa | ||
Martín Pascual | Darío Benavides | ||
Abdul Mumin | Diego Hormigo Iturralde | ||
Randy Nteka | Joan Jordán | ||
Miguel Crespo | Adnan Januzaj | ||
Pathé Ciss | Juanlu | ||
Radamel Falcao | Stanis Idumbo-Muzambo | ||
Jorge de Frutos | Hannibal Mejbri | ||
Raúl de Tomás | Rafa Mir |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Vallecano vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vallecano
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại