Thứ Năm, 03/04/2025
Pablo Sarabia
19
Youri Tielemans
30
Moussa Diaby
36
Jhon Jader Duran Palacio (Thay: Ollie Watkins)
46
Jhon Duran (Thay: Ollie Watkins)
46
Nicolo Zaniolo (Thay: Morgan Rogers)
63
Lucas Digne (Thay: Alex Moreno)
63
Hugo Bueno (Thay: Rayan Ait Nouri)
64
Ezri Konsa (Kiến tạo: Moussa Diaby)
65
Tawanda Chirewa (Thay: Thomas Doyle)
71
Tawanda Chirewa
81
Jhon Duran
84
Max Kilman
84
Matt Doherty (Thay: Nelson Semedo)
84
Nathan Fraser (Thay: Leon Chiwome)
84
Boubacar Traore (Thay: Joao Gomes)
84
Tim Iroegbunam (Thay: Moussa Diaby)
88
Kaine Kesler-Hayden (Thay: Leon Bailey)
90
Toti Gomes
90+1'
Lucas Digne
90+6'

Thống kê trận đấu Aston Villa vs Wolves

số liệu thống kê
Aston Villa
Aston Villa
Wolves
Wolves
48 Kiểm soát bóng 52
11 Phạm lỗi 19
8 Ném biên 13
1 Việt vị 2
19 Chuyền dài 16
5 Phạt góc 4
3 Thẻ vàng 4
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 3
4 Sút không trúng đích 6
2 Cú sút bị chặn 2
1 Phản công 1
3 Thủ môn cản phá 3
8 Phát bóng 6
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Aston Villa vs Wolves

Tất cả (274)
90+11'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+10'

Kiểm soát bóng: Aston Villa: 48%, Wolverhampton: 52%.

90+10'

Tim Iroegbunam thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình

90+10'

Max Kilman giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Tim Iroegbunam

90+10'

Quả phát bóng lên cho Aston Villa.

90+9'

Nathan Fraser của Wolverhampton tung cú sút đi chệch mục tiêu

90+9'

Santiago Bueno tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội

90+9'

Wolverhampton thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.

90+8'

Wolverhampton đang kiểm soát bóng.

90+8'

Max Kilman giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Jhon Duran

90+8'

Quả phát bóng lên cho Aston Villa.

90+8'

Một cơ hội đến với Mario Lemina của Wolverhampton nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc

90+7'

Một cơ hội đến với Mario Lemina của Wolverhampton nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc

90+7'

Pablo Sarabia của Wolverhampton thực hiện cú sút phạt góc từ cánh phải.

90+7'

Leon Bailey rời sân để nhường chỗ cho Kaine Kesler-Hayden thay người chiến thuật.

90+6' Trọng tài không nhận được khiếu nại từ Lucas Digne, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm

Trọng tài không nhận được khiếu nại từ Lucas Digne, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm

90+6'

Pau Torres của Aston Villa cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

90+6'

Jhon Duran giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Mario Lemina

90+5'

Kiểm soát bóng: Aston Villa: 50%, Wolverhampton: 50%.

90+5'

Thử thách liều lĩnh đấy. Nathan Fraser phạm lỗi thô bạo với Ezri Konsa

90+5'

Mario Lemina thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình

Đội hình xuất phát Aston Villa vs Wolves

Aston Villa (4-4-2): Emiliano Martínez (1), Ezri Konsa (4), Diego Carlos (3), Pau Torres (14), Àlex Moreno (15), Leon Bailey (31), Youri Tielemans (8), Douglas Luiz (6), Morgan Rogers (27), Moussa Diaby (19), Ollie Watkins (11)

Wolves (3-4-2-1): José Sá (1), Santiago Bueno (4), Max Kilman (23), Toti Gomes (24), Nélson Semedo (22), João Gomes (8), Tommy Doyle (20), Rayan Aït-Nouri (3), Pablo Sarabia (21), Mario Lemina (5), Leon Chiwome (84)

Aston Villa
Aston Villa
4-4-2
1
Emiliano Martínez
4
Ezri Konsa
3
Diego Carlos
14
Pau Torres
15
Àlex Moreno
31
Leon Bailey
8
Youri Tielemans
6
Douglas Luiz
27
Morgan Rogers
19
Moussa Diaby
11
Ollie Watkins
84
Leon Chiwome
5
Mario Lemina
21
Pablo Sarabia
3
Rayan Aït-Nouri
20
Tommy Doyle
8
João Gomes
22
Nélson Semedo
24
Toti Gomes
23
Max Kilman
4
Santiago Bueno
1
José Sá
Wolves
Wolves
3-4-2-1
Thay người
46’
Ollie Watkins
Jhon Durán
64’
Rayan Ait Nouri
Hugo Bueno
63’
Alex Moreno
Lucas Digne
84’
Nelson Semedo
Matt Doherty
63’
Morgan Rogers
Nicolò Zaniolo
84’
Joao Gomes
Boubacar Traore
88’
Moussa Diaby
Tim Iroegbunam
84’
Leon Chiwome
Nathan Fraser
90’
Leon Bailey
Kaine Kesler-Hayden
Cầu thủ dự bị
Robin Olsen
Daniel Bentley
Lucas Digne
Matt Doherty
Calum Chambers
Hugo Bueno
Kaine Kesler-Hayden
Boubacar Traore
Nicolò Zaniolo
Noha Lemina
Jhon Durán
Fletcher Holman
Tim Iroegbunam
Ty Barnett
Omari Kellyman
Nathan Fraser
Clément Lenglet
Tawanda Chirewa
Huấn luyện viên

Unai Emery

Vitor Pereira

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
16/10 - 2021
02/04 - 2022
05/01 - 2023
06/05 - 2023
08/10 - 2023
31/03 - 2024
21/09 - 2024
02/02 - 2025

Thành tích gần đây Aston Villa

Cúp FA
30/03 - 2025
Giao hữu
21/03 - 2025
Champions League
13/03 - 2025
Premier League
09/03 - 2025
Champions League
05/03 - 2025
Cúp FA
01/03 - 2025
Premier League
26/02 - 2025
23/02 - 2025
20/02 - 2025
15/02 - 2025

Thành tích gần đây Wolves

Premier League
02/04 - 2025
H1: 1-0
15/03 - 2025
09/03 - 2025
H1: 1-1
Cúp FA
01/03 - 2025
H1: 1-0 | HP: 0-0 | Pen: 5-4
Premier League
26/02 - 2025
H1: 1-1
22/02 - 2025
16/02 - 2025
Cúp FA
09/02 - 2025
Premier League
02/02 - 2025
25/01 - 2025
H1: 0-0

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool2921714270T H T T T
2ArsenalArsenal30171033061B H H T T
3Nottingham ForestNottingham Forest3017671557B H T T T
4ChelseaChelsea2914781649B B T T B
5Man CityMan City2914691548T B T B H
6NewcastleNewcastle281459947B B T B T
7BrightonBrighton2912116647T T T T H
8FulhamFulham301299445B T B T B
9Aston VillaAston Villa291298-445H H T B T
10BournemouthBournemouth2912891244T B B H B
11BrentfordBrentford2912512541T T H B T
12Crystal PalaceCrystal Palace281099339T B T T T
13Man UnitedMan United3010713-437H T H T B
14TottenhamTottenham29104151234T T B H B
15EvertonEverton297139-434T H H H H
16West HamWest Ham309714-1734T T B H B
17WolvesWolves308517-1729T B H T T
18Ipswich TownIpswich Town293818-3417H B B B B
19LeicesterLeicester294520-4017B B B B B
20SouthamptonSouthampton292324-499B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X