Liệu SL Benfica có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Porto không?
![]() Alan Varela 19 | |
![]() Alvaro Carreras 19 | |
![]() Alvaro Carreras (Kiến tạo: Tomas Araujo) 30 | |
![]() Samuel Omorodion (Kiến tạo: Francisco Moura) 44 | |
![]() Fabio Vieira 51 | |
![]() Martim Fernandes 52 | |
![]() Alvaro Carreras 55 | |
![]() Angel Di Maria (Kiến tạo: Fredrik Aursnes) 56 | |
![]() (og) Nehuen Perez 61 | |
![]() Joao Mario (Thay: Martim Fernandes) 63 | |
![]() Pepe (Thay: Stephen Eustaquio) 63 | |
![]() Danny Loader (Thay: Francisco Moura) 72 | |
![]() Jan-Niklas Beste 75 | |
![]() Jan-Niklas Beste (Thay: Angel Di Maria) 75 | |
![]() Joao Mario 79 | |
![]() (Pen) Angel Di Maria 82 | |
![]() Arthur Cabral (Thay: Vangelis Pavlidis) 84 | |
![]() Renato Sanches (Thay: Orkun Kokcu) 84 | |
![]() Orkun Kokcu 84 | |
![]() Goncalo Borges (Thay: Fabio Vieira) 86 | |
![]() Zeki Amdouni (Thay: Angel Di Maria) 88 | |
![]() Benjamin Rollheiser (Thay: Fredrik Aursnes) 88 | |
![]() Nico Gonzalez 90+1' | |
![]() Goncalo Borges 90+3' |
Thống kê trận đấu Benfica vs FC Porto


Diễn biến Benfica vs FC Porto

Goncalo Borges của Porto bị phạt thẻ vàng tại Lisbon.
SL Benfica được hưởng quả phát bóng lên.
SL Benfica tiến lên nhanh chóng nhưng Joao Pedro Pinheiro thổi phạt việt vị.

Nicolas Gonzalez của Porto bị Joao Pedro Pinheiro phạt thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt cho SL Benfica.
Danny Namaso của Porto đánh đầu nhưng không trúng đích.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Lisbon.
Đá phạt cho SL Benfica ở phần sân của Porto.
Joao Pedro Pinheiro ra hiệu cho SL Benfica được hưởng quả đá phạt.
SL Benfica tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Đội chủ nhà thay Fredrik Aursnes bằng Benjamin Rollheiser.
Zeki Amdouni vào sân thay cho Angel Di Maria của SL Benfica tại Estadio do Sport Lisboa e Benfica.
Đá phạt cho Porto.
SL Benfica cần cẩn trọng. Porto có quả ném biên tấn công.
Goncalo Borges vào sân thay cho Fabio Vieira của Porto tại Estadio do Sport Lisboa e Benfica.
Joao Pedro Pinheiro ra hiệu cho Porto được hưởng quả ném biên, gần khu vực của SL Benfica.

Tại Estadio do Sport Lisboa e Benfica, Orkun Kokcu đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Bruno Lage (SL Benfica) thực hiện sự thay đổi thứ ba, với Arthur Cabral thay thế Vangelis Pavlidis.
SL Benfica thực hiện sự thay đổi thứ hai với việc Renato Sanches thay thế Orkun Kokcu.
Liệu SL Benfica có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Porto không?
Đội hình xuất phát Benfica vs FC Porto
Benfica (4-2-3-1): Anatoliy Trubin (1), Alexander Bah (6), Tomas Araujo (44), Nicolás Otamendi (30), Álvaro Fernández (3), Fredrik Aursnes (8), Florentino Luis (61), Ángel Di María (11), Orkun Kökçü (10), Kerem Aktürkoğlu (17), Vangelis Pavlidis (14)
FC Porto (4-2-3-1): Diogo Costa (99), Martim Fernandes (52), Nehuen Perez (24), Tiago Djalo (3), Francisco Moura (74), Alan Varela (22), Stephen Eustáquio (6), Fábio Vieira (10), Nico González (16), Galeno (13), Samu Aghehowa (9)


Thay người | |||
75’ | Kerem Akturkoglu Jan-Niklas Beste | 63’ | Stephen Eustaquio Pepê |
84’ | Vangelis Pavlidis Arthur Cabral | 63’ | Martim Fernandes João Mário |
84’ | Orkun Kokcu Renato Sanches | 72’ | Francisco Moura Danny Namaso |
88’ | Fredrik Aursnes Benjamin Rollheiser | 86’ | Fabio Vieira Gonçalo Borges |
88’ | Angel Di Maria Zeki Amdouni |
Cầu thủ dự bị | |||
Samuel Soares | Cláudio Ramos | ||
Jan-Niklas Beste | Zé Pedro | ||
Arthur Cabral | Pepê | ||
Andreas Schjelderup | João Mário | ||
Benjamin Rollheiser | Vasco Sousa | ||
Zeki Amdouni | André Franco | ||
António Silva | Deniz Gul | ||
Issa Kaboré | Gonçalo Borges | ||
Renato Sanches | Danny Namaso |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Benfica
Thành tích gần đây FC Porto
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại