Chủ Nhật, 18/05/2025
Alan Varela
19
Alvaro Carreras
19
Alvaro Carreras (Kiến tạo: Tomas Araujo)
30
Samuel Omorodion (Kiến tạo: Francisco Moura)
44
Fabio Vieira
51
Martim Fernandes
52
Alvaro Carreras
55
Angel Di Maria (Kiến tạo: Fredrik Aursnes)
56
(og) Nehuen Perez
61
Joao Mario (Thay: Martim Fernandes)
63
Pepe (Thay: Stephen Eustaquio)
63
Danny Loader (Thay: Francisco Moura)
72
Jan-Niklas Beste
75
Jan-Niklas Beste (Thay: Angel Di Maria)
75
Joao Mario
79
(Pen) Angel Di Maria
82
Arthur Cabral (Thay: Vangelis Pavlidis)
84
Renato Sanches (Thay: Orkun Kokcu)
84
Orkun Kokcu
84
Goncalo Borges (Thay: Fabio Vieira)
86
Zeki Amdouni (Thay: Angel Di Maria)
88
Benjamin Rollheiser (Thay: Fredrik Aursnes)
88
Nico Gonzalez
90+1'
Goncalo Borges
90+3'

Thống kê trận đấu Benfica vs FC Porto

số liệu thống kê
Benfica
Benfica
FC Porto
FC Porto
48 Kiểm soát bóng 52
10 Phạm lỗi 13
18 Ném biên 22
6 Việt vị 1
10 Chuyền dài 6
2 Phạt góc 2
2 Thẻ vàng 6
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
7 Sút trúng đích 3
5 Sút không trúng đích 4
4 Cú sút bị chặn 1
4 Phản công 4
2 Thủ môn cản phá 4
8 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Benfica vs FC Porto

Tất cả (135)
90+3'

Liệu SL Benfica có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Porto không?

90+3' Goncalo Borges của Porto bị phạt thẻ vàng tại Lisbon.

Goncalo Borges của Porto bị phạt thẻ vàng tại Lisbon.

90+3'

SL Benfica được hưởng quả phát bóng lên.

90+2'

SL Benfica tiến lên nhanh chóng nhưng Joao Pedro Pinheiro thổi phạt việt vị.

90+1' Nicolas Gonzalez của Porto bị Joao Pedro Pinheiro phạt thẻ vàng đầu tiên.

Nicolas Gonzalez của Porto bị Joao Pedro Pinheiro phạt thẻ vàng đầu tiên.

90+1'

Đá phạt cho SL Benfica.

90+1'

Danny Namaso của Porto đánh đầu nhưng không trúng đích.

90+1'

Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Lisbon.

90'

Đá phạt cho SL Benfica ở phần sân của Porto.

89'

Joao Pedro Pinheiro ra hiệu cho SL Benfica được hưởng quả đá phạt.

89'

SL Benfica tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.

88'

Đội chủ nhà thay Fredrik Aursnes bằng Benjamin Rollheiser.

88'

Zeki Amdouni vào sân thay cho Angel Di Maria của SL Benfica tại Estadio do Sport Lisboa e Benfica.

87'

Đá phạt cho Porto.

86'

SL Benfica cần cẩn trọng. Porto có quả ném biên tấn công.

86'

Goncalo Borges vào sân thay cho Fabio Vieira của Porto tại Estadio do Sport Lisboa e Benfica.

86'

Joao Pedro Pinheiro ra hiệu cho Porto được hưởng quả ném biên, gần khu vực của SL Benfica.

84' Tại Estadio do Sport Lisboa e Benfica, Orkun Kokcu đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.

Tại Estadio do Sport Lisboa e Benfica, Orkun Kokcu đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.

84'

Bruno Lage (SL Benfica) thực hiện sự thay đổi thứ ba, với Arthur Cabral thay thế Vangelis Pavlidis.

84'

SL Benfica thực hiện sự thay đổi thứ hai với việc Renato Sanches thay thế Orkun Kokcu.

83'

Liệu SL Benfica có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Porto không?

Đội hình xuất phát Benfica vs FC Porto

Benfica (4-2-3-1): Anatoliy Trubin (1), Alexander Bah (6), Tomas Araujo (44), Nicolás Otamendi (30), Álvaro Fernández (3), Fredrik Aursnes (8), Florentino Luis (61), Ángel Di María (11), Orkun Kökçü (10), Kerem Aktürkoğlu (17), Vangelis Pavlidis (14)

FC Porto (4-2-3-1): Diogo Costa (99), Martim Fernandes (52), Nehuen Perez (24), Tiago Djalo (3), Francisco Moura (74), Alan Varela (22), Stephen Eustáquio (6), Fábio Vieira (10), Nico González (16), Galeno (13), Samu Aghehowa (9)

Benfica
Benfica
4-2-3-1
1
Anatoliy Trubin
6
Alexander Bah
44
Tomas Araujo
30
Nicolás Otamendi
3
Álvaro Fernández
8
Fredrik Aursnes
61
Florentino Luis
11
Ángel Di María
10
Orkun Kökçü
17
Kerem Aktürkoğlu
14
Vangelis Pavlidis
9
Samu Aghehowa
13
Galeno
16
Nico González
10
Fábio Vieira
6
Stephen Eustáquio
22
Alan Varela
74
Francisco Moura
3
Tiago Djalo
24
Nehuen Perez
52
Martim Fernandes
99
Diogo Costa
FC Porto
FC Porto
4-2-3-1
Thay người
75’
Kerem Akturkoglu
Jan-Niklas Beste
63’
Stephen Eustaquio
Pepê
84’
Vangelis Pavlidis
Arthur Cabral
63’
Martim Fernandes
João Mário
84’
Orkun Kokcu
Renato Sanches
72’
Francisco Moura
Danny Namaso
88’
Fredrik Aursnes
Benjamin Rollheiser
86’
Fabio Vieira
Gonçalo Borges
88’
Angel Di Maria
Zeki Amdouni
Cầu thủ dự bị
Samuel Soares
Cláudio Ramos
Jan-Niklas Beste
Zé Pedro
Arthur Cabral
Pepê
Andreas Schjelderup
João Mário
Benjamin Rollheiser
Vasco Sousa
Zeki Amdouni
André Franco
António Silva
Deniz Gul
Issa Kaboré
Gonçalo Borges
Renato Sanches
Danny Namaso

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

VĐQG Bồ Đào Nha
14/01 - 2013
12/05 - 2013
12/01 - 2014
11/05 - 2014
14/12 - 2014
26/04 - 2015
21/09 - 2015
15/02 - 2016
Cúp quốc gia Bồ Đào Nha
24/12 - 2021
H1: 3-0
VĐQG Bồ Đào Nha
31/12 - 2021
H1: 2-0
08/05 - 2022
H1: 0-0
22/10 - 2022
H1: 0-0
08/04 - 2023
H1: 1-1
30/09 - 2023
H1: 0-0
04/03 - 2024
H1: 2-0
11/11 - 2024
07/04 - 2025

Thành tích gần đây Benfica

VĐQG Bồ Đào Nha
18/05 - 2025
11/05 - 2025
04/05 - 2025
H1: 0-2
28/04 - 2025
Cúp quốc gia Bồ Đào Nha
24/04 - 2025
VĐQG Bồ Đào Nha
20/04 - 2025
14/04 - 2025
H1: 0-0
Cúp quốc gia Bồ Đào Nha
10/04 - 2025
VĐQG Bồ Đào Nha
07/04 - 2025
03/04 - 2025
H1: 2-1

Thành tích gần đây FC Porto

VĐQG Bồ Đào Nha
18/05 - 2025
12/05 - 2025
03/05 - 2025
27/04 - 2025
19/04 - 2025
13/04 - 2025
07/04 - 2025
31/03 - 2025
16/03 - 2025
09/03 - 2025

Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1SportingSporting3425726182T T T H T
2BenficaBenfica3425545680T T T H H
3FC PortoFC Porto3422573571T B T T T
4SC BragaSC Braga3419962566T H H B H
5Santa ClaraSanta Clara3417611457H T H T T
6Vitoria de GuimaraesVitoria de Guimaraes34141281054B T T B B
7FamalicaoFamalicao34121111547B H B B T
8EstorilEstoril34121012-546B T B H T
9Casa Pia ACCasa Pia AC3412913-545H B H T B
10MoreirenseMoreirense34101014-840B H B H T
11Rio AveRio Ave3491114-1638H B T H H
12AroucaArouca3491114-1438T B H H T
13Gil VicenteGil Vicente3481016-1334T T B H H
14NacionalNacional349718-1834B H B H B
15CF Estrela da AmadoraCF Estrela da Amadora347819-2629B T B B B
16AVS Futebol SADAVS Futebol SAD3451217-3527H B B T B
17FarenseFarense346919-2127B B T T B
18BoavistaBoavista346622-3524T B T B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X