Thứ Hai, 23/12/2024 Mới nhất
  • Marc Cucurella (Kiến tạo: Noni Madueke)43
  • Nicolas Jackson (Kiến tạo: Enzo Fernandez)80
  • Christopher Nkunku (Thay: Nicolas Jackson)83
  • Marc Cucurella90+5'
  • Marc Cucurella90+8'
  • Vitaly Janelt (Thay: Mikkel Damsgaard)63
  • Fabio Carvalho (Thay: Yegor Yarmolyuk)75
  • Kristoffer Vassbakk Ajer (Thay: Mads Roerslev)76
  • Kevin Schade (Thay: Yoane Wissa)76
  • Jayden Meghoma (Thay: Keane Lewis-Potter)86
  • Bryan Mbeumo (Kiến tạo: Kevin Schade)90
  • Vitaly Janelt90+7'
  • Kevin Schade90+8'

Thống kê trận đấu Chelsea vs Brentford

số liệu thống kê
Chelsea
Chelsea
Brentford
Brentford
62 Kiểm soát bóng 38
11 Phạm lỗi 7
21 Ném biên 11
1 Việt vị 3
0 Chuyền dài 0
8 Phạt góc 5
0 Thẻ vàng 2
1 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
8 Sút trúng đích 4
10 Sút không trúng đích 3
8 Cú sút bị chặn 2
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 6
3 Phát bóng 12
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Chelsea vs Brentford

Tất cả (385)
90+8' Trọng tài rút thẻ vàng cho Kevin Schade vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Kevin Schade vì hành vi phi thể thao.

90+8' THẺ ĐỎ! Có một sự kịch tính ở đây khi Marc Cucurella nhận thẻ vàng thứ hai vì hành vi phi thể thao và bị đuổi khỏi sân!

THẺ ĐỎ! Có một sự kịch tính ở đây khi Marc Cucurella nhận thẻ vàng thứ hai vì hành vi phi thể thao và bị đuổi khỏi sân!

90+8'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+8'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Chelsea: 62%, Brentford: 38%.

90+8'

Kristoffer Vassbakk Ajer thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình

90+8'

Chelsea thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+7' Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn của Vitaly Janelt, người bị phạt thẻ vàng vì phản đối

Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn của Vitaly Janelt, người bị phạt thẻ vàng vì phản đối

90+7'

Cản trở khi Sepp van den Berg chặn đường chạy của Marc Cucurella. Một quả đá phạt được trao.

90+6'

Cản trở khi Sepp van den Berg chặn đường chạy của Marc Cucurella. Một quả đá phạt được trao.

90+6' Marc Cucurella phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài phạt thẻ.

Marc Cucurella phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài phạt thẻ.

90+6'

Thách thức liều lĩnh ở đó. Marc Cucurella phạm lỗi thô bạo với Fabio Carvalho

90+5'

Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Moises Caicedo của Chelsea phạm lỗi với Vitaly Janelt

90+5' Marc Cucurella phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài phạt thẻ.

Marc Cucurella phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài phạt thẻ.

90+5'

Thách thức liều lĩnh ở đó. Marc Cucurella phạm lỗi thô bạo với Fabio Carvalho

90+5'

Chelsea thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+5'

Marc Cucurella giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

90+5'

Marc Cucurella của Chelsea chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+5'

Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Cole Palmer của Chelsea phạm lỗi với Christian Noergaard

90+4'

Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Enzo Fernandez của Chelsea phạm lỗi với Christian Noergaard

90+4'

Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Jadon Sancho của Chelsea phạm lỗi với Christian Noergaard

90+4'

Brentford thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

Đội hình xuất phát Chelsea vs Brentford

Chelsea (4-2-3-1): Robert Sánchez (1), Malo Gusto (27), Tosin Adarabioyo (4), Levi Colwill (6), Marc Cucurella (3), Moisés Caicedo (25), Enzo Fernández (8), Noni Madueke (11), Cole Palmer (20), Jadon Sancho (19), Nicolas Jackson (15)

Brentford (3-5-2): Mark Flekken (1), Sepp van den Berg (4), Ethan Pinnock (5), Nathan Collins (22), Mads Roerslev (30), Yehor Yarmoliuk (18), Christian Nørgaard (6), Mikkel Damsgaard (24), Keane Lewis-Potter (23), Bryan Mbeumo (19), Yoane Wissa (11)

Chelsea
Chelsea
4-2-3-1
1
Robert Sánchez
27
Malo Gusto
4
Tosin Adarabioyo
6
Levi Colwill
3
Marc Cucurella
25
Moisés Caicedo
8
Enzo Fernández
11
Noni Madueke
20
Cole Palmer
19
Jadon Sancho
15
Nicolas Jackson
11
Yoane Wissa
19
Bryan Mbeumo
23
Keane Lewis-Potter
24
Mikkel Damsgaard
6
Christian Nørgaard
18
Yehor Yarmoliuk
30
Mads Roerslev
22
Nathan Collins
5
Ethan Pinnock
4
Sepp van den Berg
1
Mark Flekken
Brentford
Brentford
3-5-2
Thay người
83’
Nicolas Jackson
Christopher Nkunku
63’
Mikkel Damsgaard
Vitaly Janelt
75’
Yegor Yarmolyuk
Fábio Carvalho
76’
Mads Roerslev
Kristoffer Ajer
76’
Yoane Wissa
Kevin Schade
86’
Keane Lewis-Potter
Jayden Meghoma
Cầu thủ dự bị
Filip Jörgensen
Vitaly Janelt
Axel Disasi
Hakon Valdimarsson
Joshua Acheampong
Ben Mee
Renato Veiga
Kristoffer Ajer
Kiernan Dewsbury-Hall
Jayden Meghoma
Tyrique George
Fábio Carvalho
Sam Rak-Sakyi
Yunus Emre Konak
Christopher Nkunku
Ryan Trevitt
Marc Guiu
Kevin Schade
Tình hình lực lượng

Wesley Fofana

Chấn thương gân kheo

Rico Henry

Chấn thương đầu gối

Reece James

Chấn thương gân kheo

Mathias Jensen

Chấn thương gân kheo

Pedro Neto

Kỷ luật

Josh Da Silva

Chấn thương đầu gối

Mykhailo Mudryk

Không xác định

Aaron Hickey

Chấn thương gân kheo

Gustavo Nunes

Đau lưng

Huấn luyện viên

Enzo Maresca

Thomas Frank

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Cúp FA
28/01 - 2017
Premier League
16/10 - 2021
Carabao Cup
23/12 - 2021
Premier League
02/04 - 2022
20/10 - 2022
27/04 - 2023
28/10 - 2023
02/03 - 2024
16/12 - 2024

Thành tích gần đây Chelsea

Premier League
22/12 - 2024
H1: 0-0
Europa Conference League
20/12 - 2024
Premier League
16/12 - 2024
Europa Conference League
12/12 - 2024
H1: 1-3
Premier League
08/12 - 2024
05/12 - 2024
01/12 - 2024
Europa Conference League
29/11 - 2024
Premier League
23/11 - 2024
10/11 - 2024
H1: 0-0

Thành tích gần đây Brentford

Premier League
21/12 - 2024
Carabao Cup
19/12 - 2024
Premier League
16/12 - 2024
07/12 - 2024
05/12 - 2024
30/11 - 2024
23/11 - 2024
09/11 - 2024
05/11 - 2024
Carabao Cup
30/10 - 2024
H1: 1-0 | HP: 0-0 | Pen: 5-4

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool1612312139T T H H T
2ChelseaChelsea1710521835T T T T H
3ArsenalArsenal179621833T T H H T
4Nottingham ForestNottingham Forest17944431T B T T T
5BournemouthBournemouth17845628T T T H T
6Aston VillaAston Villa17845028B T T B T
7Man CityMan City17836427B T H B B
8NewcastleNewcastle17755626H H B T T
9FulhamFulham17674225H T H H H
10BrightonBrighton17674125H B H B H
11TottenhamTottenham177281423H B B T B
12BrentfordBrentford17728023T B T B B
13Man UnitedMan United17647-122T B B T B
14West HamWest Ham17557-820B B T H H
15EvertonEverton16376-716H B T H H
16Crystal PalaceCrystal Palace17377-816H T H T B
17LeicesterLeicester17359-1614B T H B B
18WolvesWolves173311-1312B B B B T
19Ipswich TownIpswich Town17269-1612B B B T B
20SouthamptonSouthampton171313-256H B B B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X