Trọng tài rút thẻ vàng cho Kevin Schade vì hành vi phi thể thao.
- Marc Cucurella (Kiến tạo: Noni Madueke)43
- Nicolas Jackson (Kiến tạo: Enzo Fernandez)80
- Christopher Nkunku (Thay: Nicolas Jackson)83
- Marc Cucurella90+5'
- Marc Cucurella90+8'
- Vitaly Janelt (Thay: Mikkel Damsgaard)63
- Fabio Carvalho (Thay: Yegor Yarmolyuk)75
- Kristoffer Vassbakk Ajer (Thay: Mads Roerslev)76
- Kevin Schade (Thay: Yoane Wissa)76
- Jayden Meghoma (Thay: Keane Lewis-Potter)86
- Bryan Mbeumo (Kiến tạo: Kevin Schade)90
- Vitaly Janelt90+7'
- Kevin Schade90+8'
Thống kê trận đấu Chelsea vs Brentford
Diễn biến Chelsea vs Brentford
THẺ ĐỎ! Có một sự kịch tính ở đây khi Marc Cucurella nhận thẻ vàng thứ hai vì hành vi phi thể thao và bị đuổi khỏi sân!
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Chelsea: 62%, Brentford: 38%.
Kristoffer Vassbakk Ajer thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Chelsea thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn của Vitaly Janelt, người bị phạt thẻ vàng vì phản đối
Cản trở khi Sepp van den Berg chặn đường chạy của Marc Cucurella. Một quả đá phạt được trao.
Cản trở khi Sepp van den Berg chặn đường chạy của Marc Cucurella. Một quả đá phạt được trao.
Marc Cucurella phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài phạt thẻ.
Thách thức liều lĩnh ở đó. Marc Cucurella phạm lỗi thô bạo với Fabio Carvalho
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Moises Caicedo của Chelsea phạm lỗi với Vitaly Janelt
Marc Cucurella phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài phạt thẻ.
Thách thức liều lĩnh ở đó. Marc Cucurella phạm lỗi thô bạo với Fabio Carvalho
Chelsea thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Marc Cucurella giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Marc Cucurella của Chelsea chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Cole Palmer của Chelsea phạm lỗi với Christian Noergaard
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Enzo Fernandez của Chelsea phạm lỗi với Christian Noergaard
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Jadon Sancho của Chelsea phạm lỗi với Christian Noergaard
Brentford thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Chelsea vs Brentford
Chelsea (4-2-3-1): Robert Sánchez (1), Malo Gusto (27), Tosin Adarabioyo (4), Levi Colwill (6), Marc Cucurella (3), Moisés Caicedo (25), Enzo Fernández (8), Noni Madueke (11), Cole Palmer (20), Jadon Sancho (19), Nicolas Jackson (15)
Brentford (3-5-2): Mark Flekken (1), Sepp van den Berg (4), Ethan Pinnock (5), Nathan Collins (22), Mads Roerslev (30), Yehor Yarmoliuk (18), Christian Nørgaard (6), Mikkel Damsgaard (24), Keane Lewis-Potter (23), Bryan Mbeumo (19), Yoane Wissa (11)
Thay người | |||
83’ | Nicolas Jackson Christopher Nkunku | 63’ | Mikkel Damsgaard Vitaly Janelt |
75’ | Yegor Yarmolyuk Fábio Carvalho | ||
76’ | Mads Roerslev Kristoffer Ajer | ||
76’ | Yoane Wissa Kevin Schade | ||
86’ | Keane Lewis-Potter Jayden Meghoma |
Cầu thủ dự bị | |||
Filip Jörgensen | Vitaly Janelt | ||
Axel Disasi | Hakon Valdimarsson | ||
Joshua Acheampong | Ben Mee | ||
Renato Veiga | Kristoffer Ajer | ||
Kiernan Dewsbury-Hall | Jayden Meghoma | ||
Tyrique George | Fábio Carvalho | ||
Sam Rak-Sakyi | Yunus Emre Konak | ||
Christopher Nkunku | Ryan Trevitt | ||
Marc Guiu | Kevin Schade |
Tình hình lực lượng | |||
Wesley Fofana Chấn thương gân kheo | Rico Henry Chấn thương đầu gối | ||
Reece James Chấn thương gân kheo | Mathias Jensen Chấn thương gân kheo | ||
Pedro Neto Kỷ luật | Josh Da Silva Chấn thương đầu gối | ||
Mykhailo Mudryk Không xác định | Aaron Hickey Chấn thương gân kheo | ||
Gustavo Nunes Đau lưng |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Chelsea vs Brentford
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Chelsea
Thành tích gần đây Brentford
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại