Tỷ lệ kiểm soát bóng: Chelsea: 48%, Manchester City: 52%.
- Pedro Neto (Thay: Christopher Nkunku)58
- Marc Guiu (Thay: Nicolas Jackson)67
- Kiernan Dewsbury-Hall (Thay: Romeo Lavia)67
- Renato Veiga (Thay: Marc Cucurella)80
- Moises Caicedo89
- Erling Haaland (Kiến tạo: Bernardo Silva)18
- Phil Foden (Thay: Savinho)46
- Phil Foden (Thay: Savio)46
- Erling Haaland66
- Mateo Kovacic84
Thống kê trận đấu Chelsea vs Man City
Diễn biến Chelsea vs Man City
Manchester City có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Chelsea: 47%, Manchester City: 53%.
Enzo Fernandez sút bóng từ ngoài vòng cấm nhưng Ederson Moraes đã khống chế được bóng
Enzo Fernandez sút bóng từ ngoài vòng cấm nhưng Ederson Moraes đã khống chế được bóng
Phil Foden của Manchester City chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Chelsea: 47%, Manchester City: 53%.
Jeremy Doku của Manchester City bị bắt lỗi việt vị.
Manchester City thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Wesley Fofana của Chelsea phạm lỗi với Jeremy Doku
Quả phát bóng lên cho Manchester City.
Cole Palmer không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Chelsea thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Kevin De Bruyne của Manchester City phạm lỗi với Cole Palmer
Chelsea đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Bernardo Silva của Manchester City phạm lỗi với Kiernan Dewsbury-Hall
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Renato Veiga của Chelsea phạm lỗi với Phil Foden
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút được cộng thêm.
Đường chuyền của Cole Palmer từ Chelsea đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Phil Foden cản phá thành công cú sút
Đội hình xuất phát Chelsea vs Man City
Chelsea (4-2-3-1): Robert Sánchez (1), Malo Gusto (27), Wesley Fofana (29), Levi Colwill (6), Marc Cucurella (3), Roméo Lavia (45), Moisés Caicedo (25), Cole Palmer (20), Enzo Fernández (8), Christopher Nkunku (18), Nicolas Jackson (15)
Man City (4-2-3-1): Ederson (31), Rico Lewis (82), Manuel Akanji (25), Rúben Dias (3), Joško Gvardiol (24), Bernardo Silva (20), Mateo Kovačić (8), Jérémy Doku (11), Kevin De Bruyne (17), Savinho (26), Sávio (26), Erling Haaland (9)
Thay người | |||
58’ | Christopher Nkunku Pedro Neto | 46’ | Savio Phil Foden |
67’ | Romeo Lavia Kiernan Dewsbury-Hall | ||
67’ | Nicolas Jackson Marc Guiu | ||
80’ | Marc Cucurella Renato Veiga |
Cầu thủ dự bị | |||
Tosin Adarabioyo | Jack Grealish | ||
Kiernan Dewsbury-Hall | Stefan Ortega | ||
Renato Veiga | Kyle Walker | ||
Pedro Neto | John Stones | ||
Marc Guiu | Nathan Aké | ||
Filip Jörgensen | Matheus Nunes | ||
Benoît Badiashile | Phil Foden | ||
Mykhailo Mudryk | James McAtee | ||
Noni Madueke | Nico O Reilly |
Tình hình lực lượng | |||
Reece James Chấn thương gân kheo | Oscar Bobb Không xác định | ||
Tino Anjorin Chấn thương mắt cá | Rodri Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Chelsea vs Man City
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Chelsea
Thành tích gần đây Man City
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại