Cosenza chuyền bóng lên nhưng Gennaro Tutino đã việt vị.
- Idriz Voca (Kiến tạo: Gennaro Tutino)23
- Simone Mazzocchi28
- Idriz Voca34
- Manuel Marras (Thay: Simone Mazzocchi)70
- Tommaso D'Orazio76
- Aldo Florenzi (Thay: Idriz Voca)77
- Mateusz Praszelik80
- (Pen) Gennaro Tutino83
- Gennaro Tutino83
- Federico Zuccon (Thay: Mateusz Praszelik)86
- Massimo Zilli (Thay: Francesco Forte)86
- Manolo Portanova31
- Alessandro Marcandalli45
- Elvis Kabashi (Thay: Domen Crnigoj)63
- Luca Cigarini (Thay: Alessandro Bianco)63
- Luca Cigarini72
- Muhamed Varela Djamanca (Thay: Natan Girma)74
- Riccardo Fiamozzi (Thay: Przemyslaw Szyminski)75
- Filippo Melegoni (Thay: Janis Antiste)85
Thống kê trận đấu Cosenza vs AC Reggiana
Diễn biến Cosenza vs AC Reggiana
Reggiana ném biên.
Reggiana cần phải thận trọng. Cosenza thực hiện quả ném biên tấn công.
Cosenza được hưởng phạt góc.
Niccolo Baroni trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Niccolo Baroni ra hiệu cho Cosenza đá phạt bên phần sân nhà.
Reggiana được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Cedric Gondo của đội Reggiana thực hiện cú sút vào khung thành tại Stadio San Vito. Nhưng nỗ lực không thành công.
Bóng an toàn khi Reggiana được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Niccolo Baroni ra hiệu cho Reggiana được hưởng một quả đá phạt trực tiếp bên phần sân nhà.
Cosenza được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Reggiana thực hiện quả phát bóng lên.
Quả phát bóng lên cho Cosenza tại Stadio San Vito.
Reggiana đang dâng lên và Manolo Portanova thực hiện cú dứt điểm, tuy nhiên bóng đi trượt mục tiêu.
Massimo Zilli vào thay Francesco Forte cho đội chủ nhà.
Fabio Caserta (Cosenza) thực hiện lần thay người thứ ba, với Federico Zuccon thay cho Mateusz Praszelik.
Quả đá phạt cho Cosenza bên phần sân nhà.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đội khách đã thay Janis Antiste bằng Filippo Melegoni. Đây là sự thay người thứ năm của Alessandro Nesta trong ngày hôm nay.
Tỷ số bây giờ là 2-0 ở Cosenza khi Gennaro Tutino ghi bàn cho Cosenza.
Cosenza được hưởng quả phạt đền trên sân Stadio San Vito. Gennaro Tutino thực hiện cú đá... nhưng trượt!
Đội hình xuất phát Cosenza vs AC Reggiana
Cosenza (4-2-3-1): Alessandro Micai (1), Pietro Martino (27), Michael Venturi (23), Andrea Meroni (13), Tommaso D'Orazio (11), Giacomo Calo (14), Mateusz Praszelik (26), Simone Mazzocchi (30), Idriz Voca (42), Gennaro Tutino (9), Francesco Forte (10)
AC Reggiana (4-3-1-2): Francesco Bardi (22), Przemyslaw Szyminski (25), Paolo Rozzio (4), Alessandro Marcandalli (27), Edoardo Pieragnolo (3), Manolo Portanova (90), Alessandro Bianco (42), Domen Crnigoj (33), Natan Girma (80), Janis Antiste (28), Cedric Gondo (11)
Thay người | |||
70’ | Simone Mazzocchi Manuel Marras | 63’ | Alessandro Bianco Luca Cigarini |
77’ | Idriz Voca Aldo Florenzi | 63’ | Domen Crnigoj Elvis Kabashi |
86’ | Francesco Forte Massimo Zilli | 74’ | Natan Girma Muhamed Varela Djamanca |
86’ | Mateusz Praszelik Federico Zuccon | 75’ | Przemyslaw Szyminski Riccardo Fiamozzi |
85’ | Janis Antiste Filippo Melegoni |
Cầu thủ dự bị | |||
Salvatore Dario La Vardera | Filippo Melegoni | ||
Leonardo Marson | Alex Sposito | ||
Alessandro Arioli | Giacomo Satalino | ||
Filippo Sgarbi | Muhamed Varela Djamanca | ||
Luigi Canotto | Luca Cigarini | ||
Aldo Florenzi | Riccardo Fiamozzi | ||
Massimo Zilli | Lorenzo Libutti | ||
Valerio Crespi | Jacopo Da Riva | ||
Manuel Marras | Filippo Nardi | ||
Federico Zuccon | Elvis Kabashi | ||
Alessandro Fontanarosa | |||
Andrea Rispoli |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cosenza
Thành tích gần đây AC Reggiana
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại