Thứ Tư, 02/04/2025
Ashley Young
10
James Tarkowski (VAR check)
16
Orel Mangala
33
Orel Mangala
35
(og) Craig Dawson
49
Hee-Chan Hwang (Thay: Goncalo Guedes)
57
(og) Craig Dawson
72
Jack Harrison (Thay: Dwight McNeil)
74
Toti Gomes (Thay: Santiago Bueno)
77
Rodrigo Gomes (Thay: Matt Doherty)
77
Armando Broja (Thay: Dominic Calvert-Lewin)
83
Jesper Lindstroem (Thay: Abdoulaye Doucoure)
83
Thomas Doyle (Thay: Joao Gomes)
85
Harrison Armstrong (Thay: Orel Mangala)
89
Harrison Armstrong
90+1'

Thống kê trận đấu Everton vs Wolves

số liệu thống kê
Everton
Everton
Wolves
Wolves
44 Kiểm soát bóng 56
10 Phạm lỗi 8
21 Ném biên 30
4 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
3 Phạt góc 4
2 Thẻ vàng 0
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 2
5 Sút không trúng đích 2
4 Cú sút bị chặn 2
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 2
9 Phát bóng 5
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Everton vs Wolves

Tất cả (255)
90+5'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Everton: 45%, Wolverhampton: 55%.

90+4'

Everton thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+4'

Quả phát bóng lên cho Wolverhampton.

90+4'

Oooh... đó là một cú sút tuyệt vời! Jack Harrison đáng lẽ phải ghi bàn từ vị trí đó

90+4'

Jack Harrison của Everton tung cú sút chệch mục tiêu

90+3'

Jose Sa của Wolverhampton chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+3'

Nỗ lực tốt của Armando Broja khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được

90+3'

Andre thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình

90+3'

Wolverhampton thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+3'

Hee-Chan Hwang thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình

90+2'

Số người tham dự hôm nay là 38820.

90+1' Thẻ vàng cho Harrison Armstrong.

Thẻ vàng cho Harrison Armstrong.

90+2'

Thách thức liều lĩnh ở đó. Harrison Armstrong phạm lỗi thô bạo với Rodrigo Gomes

90+1'

Thách thức liều lĩnh ở đó. Harrison Armstrong phạm lỗi thô bạo với Rodrigo Gomes

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.

90'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Everton: 45%, Wolverhampton: 55%.

90'

Armando Broja của Everton bị việt vị.

90'

Wolverhampton thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

89'

Orel Mangala rời sân và được thay thế bằng Harrison Armstrong trong một sự thay đổi chiến thuật.

89'

Everton được hưởng quả phát bóng lên.

Đội hình xuất phát Everton vs Wolves

Everton (4-2-3-1): Jordan Pickford (1), Ashley Young (18), James Tarkowski (6), Jarrad Branthwaite (32), Vitaliy Mykolenko (19), Idrissa Gana Gueye (27), Orel Mangala (8), Dwight McNeil (7), Abdoulaye Doucouré (16), Iliman Ndiaye (10), Dominic Calvert-Lewin (9)

Wolves (4-3-3): José Sá (1), Matt Doherty (2), Santiago Bueno (4), Craig Dawson (15), Rayan Aït-Nouri (3), André (7), Mario Lemina (5), João Gomes (8), Matheus Cunha (10), Jørgen Strand Larsen (9), Gonçalo Guedes (29)

Everton
Everton
4-2-3-1
1
Jordan Pickford
18
Ashley Young
6
James Tarkowski
32
Jarrad Branthwaite
19
Vitaliy Mykolenko
27
Idrissa Gana Gueye
8
Orel Mangala
7
Dwight McNeil
16
Abdoulaye Doucouré
10
Iliman Ndiaye
9
Dominic Calvert-Lewin
29
Gonçalo Guedes
9
Jørgen Strand Larsen
10
Matheus Cunha
8
João Gomes
5
Mario Lemina
7
André
3
Rayan Aït-Nouri
15
Craig Dawson
4
Santiago Bueno
2
Matt Doherty
1
José Sá
Wolves
Wolves
4-3-3
Thay người
74’
Dwight McNeil
Jack Harrison
57’
Goncalo Guedes
Hwang Hee-chan
83’
Dominic Calvert-Lewin
Armando Broja
77’
Matt Doherty
Rodrigo Gomes
83’
Abdoulaye Doucoure
Jesper Lindstrøm
77’
Santiago Bueno
Toti Gomes
89’
Orel Mangala
Harrison Armstrong
85’
Joao Gomes
Tommy Doyle
Cầu thủ dự bị
Armando Broja
Daniel Bentley
João Virgínia
Sam Johnstone
Nathan Patterson
Pedro Lima
Jake O'Brien
Tommy Doyle
Séamus Coleman
Hwang Hee-chan
Jack Harrison
Rodrigo Gomes
Harrison Armstrong
Carlos Forbs
Beto
Toti Gomes
Jesper Lindstrøm
Jean-Ricner Bellegarde
Tình hình lực lượng

Tim Iroegbunam

Chấn thương bàn chân

Nélson Semedo

Kỷ luật

Youssef Chermiti

Chấn thương bàn chân

Yerson Mosquera

Chấn thương đầu gối

Boubacar Traore

Chấn thương đầu gối

Enso González

Chấn thương đầu gối

Saša Kalajdžić

Chấn thương đầu gối

Huấn luyện viên

David Moyes

Vitor Pereira

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
11/08 - 2018
02/02 - 2019
01/09 - 2019
12/07 - 2020
13/01 - 2021
20/05 - 2021
02/11 - 2021
13/03 - 2022
26/12 - 2022
20/05 - 2023
26/08 - 2023
H1: 0-0
30/12 - 2023
H1: 1-0
05/12 - 2024
H1: 2-0
09/03 - 2025
H1: 1-1

Thành tích gần đây Everton

Premier League
15/03 - 2025
09/03 - 2025
H1: 1-1
27/02 - 2025
22/02 - 2025
16/02 - 2025
13/02 - 2025
Cúp FA
08/02 - 2025
Premier League
01/02 - 2025
25/01 - 2025
19/01 - 2025

Thành tích gần đây Wolves

Premier League
02/04 - 2025
H1: 1-0
15/03 - 2025
09/03 - 2025
H1: 1-1
Cúp FA
01/03 - 2025
H1: 1-0 | HP: 0-0 | Pen: 5-4
Premier League
26/02 - 2025
H1: 1-1
22/02 - 2025
16/02 - 2025
Cúp FA
09/02 - 2025
Premier League
02/02 - 2025
25/01 - 2025
H1: 0-0

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool2921714270T H T T T
2ArsenalArsenal30171033061B H H T T
3Nottingham ForestNottingham Forest3017671557B H T T T
4ChelseaChelsea2914781649B B T T B
5Man CityMan City2914691548T B T B H
6NewcastleNewcastle281459947B B T B T
7BrightonBrighton2912116647T T T T H
8FulhamFulham301299445B T B T B
9Aston VillaAston Villa291298-445H H T B T
10BournemouthBournemouth2912891244T B B H B
11BrentfordBrentford2912512541T T H B T
12Crystal PalaceCrystal Palace281099339T B T T T
13Man UnitedMan United3010713-437H T H T B
14TottenhamTottenham29104151234T T B H B
15EvertonEverton297139-434T H H H H
16West HamWest Ham309714-1734T T B H B
17WolvesWolves308517-1729T B H T T
18Ipswich TownIpswich Town293818-3417H B B B B
19LeicesterLeicester294520-4017B B B B B
20SouthamptonSouthampton292324-499B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X