Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Wolverhampton Wanderers chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
- Hee-Chan Hwang15
- Hee-Chan Hwang (VAR check)15
- Max Kilman (Kiến tạo: Rayan Ait Nouri)28
- Raul Jimenez32
- Rayan Ait Nouri90
- Alex Iwobi (Kiến tạo: Michael Keane)66
- Seamus Coleman90
Thống kê trận đấu Wolverhampton vs Everton
Diễn biến Wolverhampton vs Everton
Cầm bóng: Wolverhampton Wanderers: 62%, Everton: 38%.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Wolverhampton Wanderers: 63%, Everton: 37%.
Quả phát bóng lên cho Wolverhampton Wanderers.
Everton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cầm bóng: Wolverhampton Wanderers: 62%, Everton: 38%.
Wolverhampton Wanderers thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Cầm bóng: Wolverhampton Wanderers: 64%, Everton: 36%.
Bàn tay an toàn từ Jose Sa khi anh ấy đi ra và giành bóng
Nelson Semedo chơi kém khi nỗ lực phá bóng yếu ớt của anh ấy khiến đội bóng của anh ấy bị áp lực
Một cầu thủ của Everton thực hiện cú ném xa từ bên trái của phần sân vào trong vòng cấm đối phương
Hee-Chan Hwang rời sân, người vào thay là Fabio Silva trong chiến thuật thay người.
Ben Godfrey của Everton thực hiện một đường chuyền từ trên không trong vòng cấm nhưng bị cầu thủ đối phương cản phá.
Có thể là một cơ hội tốt ở đây khi Mason Holgate từ Everton cắt đứt hàng thủ đối phương bằng một đường chuyền ...
Everton thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải của đối phương
Anthony Gordon của Everton cố gắng truy cản đồng đội trong vòng cấm nhưng đường chuyền của anh ta đã bị chặn lại bởi một cầu thủ đối phương.
Romain Saiss giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Một cầu thủ của Everton thực hiện một quả ném biên từ bên phải của phần sân vào trong vòng cấm đối phương
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Rayan Ait Nouri vì hành vi phi thể thao.
Wolverhampton Wanderers thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của họ
Đội hình xuất phát Wolverhampton vs Everton
Wolverhampton (3-4-2-1): Jose Sa (1), Max Kilman (23), Conor Coady (16), Romain Saiss (27), Nelson Semedo (22), Ruben Neves (8), Joao Moutinho (28), Rayan Ait Nouri (3), Trincao (11), Hee-Chan Hwang (26), Raul Jimenez (9)
Everton (4-4-2): Jordan Pickford (1), Seamus Coleman (23), Michael Keane (5), Mason Holgate (4), Ben Godfrey (22), Andros Townsend (14), Jean-Philippe Gbamin (25), Allan (6), Alex Iwobi (17), Richarlison (7), Demarai Gray (11)
Thay người | |||
79’ | Trincao Daniel Podence | 46’ | Jean-Philippe Gbamin Fabian Delph |
90’ | Raul Jimenez Leander Dendoncker | 78’ | Alex Iwobi Anthony Gordon |
90’ | Hee-Chan Hwang Fabio Silva | 90’ | Demarai Gray Jose Salomon Rondon |
Cầu thủ dự bị | |||
James Storer | Jose Salomon Rondon | ||
Adama Traore | Asmir Begovic | ||
John Ruddy | Andy Lonergan | ||
Ki-Jana Hoever | Jonjoe Kenny | ||
Willy Boly | Fabian Delph | ||
Daniel Podence | Tom Davies | ||
Leander Dendoncker | Cenk Tosun | ||
Luke Cundle | Anthony Gordon | ||
Fabio Silva | Reece Welch |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Wolverhampton vs Everton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wolverhampton
Thành tích gần đây Everton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại