Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Kenneth Taylor (Kiến tạo: Remko Pasveer) 6 | |
![]() Jorrel Hato 25 | |
![]() Gernot Trauner 32 | |
![]() Youri Baas 34 | |
![]() Julian Carranza (Thay: Ayase Ueda) 40 | |
![]() Hugo Bueno 41 | |
![]() Josip Sutalo 45+2' | |
![]() Kian Fitz-Jim (Thay: Kenneth Taylor) 61 | |
![]() Gijs Smal (Thay: Hugo Bueno) 68 | |
![]() Bart Nieuwkoop (Thay: Givairo Read) 68 | |
![]() Bertrand Traore (Thay: Mika Godts) 69 | |
![]() Anis Hadj Moussa (Thay: Igor Paixao) 80 | |
![]() Chris-Kevin Nadje (Thay: Antoni Milambo) 80 | |
![]() Quinten Timber 83 | |
![]() Brian Brobbey (Thay: Wout Weghorst) 84 | |
![]() Anton Gaaei (Thay: Chuba Akpom) 85 | |
![]() Ibrahim Osman 90+6' |
Thống kê trận đấu Feyenoord vs Ajax


Diễn biến Feyenoord vs Ajax
Kiểm soát bóng: Feyenoord: 60%, Ajax: 40%.
Số khán giả hôm nay là 47,500 người.

Trọng tài chạy lại để rút thẻ vàng cho Ibrahim Osman từ Feyenoord vì pha phạm lỗi trước đó.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Bart Nieuwkoop từ Feyenoord phạm lỗi với Anton Gaaei.
Feyenoord thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Ajax.
Oooh... đó là một cơ hội mười mươi! Julian Carranza lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Julian Carranza sút bóng, nhưng cú sút của anh không gần với mục tiêu.
Nỗ lực tốt của David Hancko khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Đường chuyền của Gijs Smal từ Feyenoord thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Gijs Smal chiến thắng trong pha không chiến với Bertrand Traore.
Julian Carranza bị phạt vì đẩy Youri Baas.
Feyenoord thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jordan Henderson từ Ajax cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Bart Nieuwkoop bị phạt vì đẩy Anton Gaaei.
Bertrand Traore chiến thắng trong pha không chiến với Gernot Trauner.
Gernot Trauner bị phạt vì đẩy Brian Brobbey.
Kiểm soát bóng: Feyenoord: 60%, Ajax: 40%.
Ajax thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Feyenoord vs Ajax
Feyenoord (4-3-3): Timon Wellenreuther (22), Givairo Read (26), Gernot Trauner (18), Dávid Hancko (33), Hugo Bueno (16), Antoni Milambo (27), Hwang In-beom (4), Quinten Timber (8), Ibrahim Osman (38), Ayase Ueda (9), Igor Paixão (14)
Ajax (4-3-3): Remko Pasveer (22), Devyne Rensch (2), Josip Šutalo (37), Youri Baas (15), Jorrel Hato (4), Davy Klaassen (18), Jordan Henderson (6), Kenneth Taylor (8), Chuba Akpom (10), Wout Weghorst (25), Mika Godts (11)


Thay người | |||
40’ | Ayase Ueda Julian Carranza | 61’ | Kenneth Taylor Kian Fitz Jim |
68’ | Givairo Read Bart Nieuwkoop | 69’ | Mika Godts Bertrand Traoré |
68’ | Hugo Bueno Gijs Smal | 84’ | Wout Weghorst Brian Brobbey |
80’ | Antoni Milambo Chris-Kévin Nadje | 85’ | Chuba Akpom Anton Gaaei |
80’ | Igor Paixao Anis Hadj Moussa |
Cầu thủ dự bị | |||
Bart Nieuwkoop | Owen Wijndal | ||
Justin Bijlow | Brian Brobbey | ||
Plamen Plamenov Andreev | Bertrand Traoré | ||
Thomas Beelen | Steven Berghuis | ||
Gijs Smal | Jay Gorter | ||
Facundo Gonzalez | Kian Fitz Jim | ||
Jeyland Mitchell | Christian Rasmussen | ||
Ramiz Zerrouki | Ahmetcan Kaplan | ||
Chris-Kévin Nadje | Anton Gaaei | ||
Luka Ivanušec | Branco Van den Boomen | ||
Julian Carranza | Diant Ramaj | ||
Anis Hadj Moussa | Daniele Rugani |
Tình hình lực lượng | |||
Jordan Lotomba Chấn thương gân kheo | Gaston Avila Chấn thương đầu gối | ||
Quilindschy Hartman Chấn thương đầu gối | Sivert Mannsverk Chấn thương mắt cá | ||
Calvin Stengs Chấn thương đầu gối | Kristian Hlynsson Va chạm | ||
Gjivai Zechiël Không xác định | Julian Rijkhoff Chấn thương đầu gối | ||
Santiago Giménez Không xác định | Amourricho van Axel-Dongen Không xác định |
Nhận định Feyenoord vs Ajax
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Feyenoord
Thành tích gần đây Ajax
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 4 | 5 | 64 | 79 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 24 | 6 | 4 | 35 | 78 | B H B H T |
3 | ![]() | 34 | 20 | 8 | 6 | 38 | 68 | T T B T B |
4 | ![]() | 34 | 18 | 10 | 6 | 17 | 64 | T T B H H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 21 | 57 | H T T T H |
6 | ![]() | 34 | 15 | 9 | 10 | 13 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 14 | 9 | 11 | 2 | 51 | H B H T B |
8 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | 5 | 43 | B H T T T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -15 | 43 | T T B B T |
10 | ![]() | 34 | 10 | 11 | 13 | -8 | 41 | B T H T T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 8 | 15 | -17 | 41 | T B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 12 | 13 | -4 | 39 | H B T H B |
13 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -13 | 39 | T T B H B |
14 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -21 | 38 | B B T B B |
15 | ![]() | 34 | 8 | 9 | 17 | -24 | 33 | H B B B H |
16 | ![]() | 34 | 6 | 8 | 20 | -22 | 26 | B H B B H |
17 | ![]() | 34 | 6 | 7 | 21 | -30 | 25 | B B T B T |
18 | ![]() | 34 | 4 | 10 | 20 | -41 | 22 | B H B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại