Tại sân vận động Benito Stirpe, Frosinone bị thổi phạt vì lỗi việt vị.
![]() Matteo Cichella 53 | |
![]() Francesco Folino 56 | |
![]() Marco Ruggero 59 | |
![]() Anthony Partipilo (Thay: Filippo Di Stefano) 60 | |
![]() Frank Tsadjout (Thay: Emanuele Pecorino) 61 | |
![]() Fabio Maistro (Thay: Marco Bellich) 67 | |
![]() Andrea Adorante (Thay: Nicola Mosti) 67 | |
![]() Yuri Rocchetti (Thay: Romano Floriani) 68 | |
![]() Ebrima Darboe 72 | |
![]() Tjas Begic 78 | |
![]() Tjas Begic (Thay: Giuseppe Ambrosino) 78 | |
![]() Francesco Folino 83 | |
![]() Matteo Baldi (Thay: Kevin Piscopo) 85 | |
![]() Riccardo Marchizza 86 | |
![]() Matteo Baldi 89 | |
![]() Jose Machin (Thay: Davide Biraschi) 90 | |
![]() Marco Meli 90 | |
![]() Marco Meli (Thay: Leonardo Candellone) 90 | |
![]() Jose Machin 90+2' |
Thống kê trận đấu Frosinone vs Juve Stabia

Diễn biến Frosinone vs Juve Stabia
Frosinone có quả ném biên nguy hiểm.
Kevin Bonacina ra hiệu cho Frosinone được hưởng quả đá phạt.
Đội khách thay Leonardo Candellone bằng Marco Meli.
Stabia bị thổi còi vì lỗi việt vị.
Stabia bị thổi còi vì lỗi việt vị.
Ném biên dành cho Frosinone trên Stadio Benito Stirpe.
Yuri Rocchetti của đội Stabia đã trở lại sân cỏ.
Trận đấu đã tạm dừng để mọi người chú ý đến Yuri Rocchetti thay cho Stabia, người đang quằn quại vì đau đớn trên sân.
Kevin Bonacina ra hiệu cho Stabia được hưởng quả đá phạt.

Jose Machin (Frosinone) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Quả phát bóng lên cho Stabia tại Stadio Benito Stirpe.
Vincenzo Vivarini là người thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ tư của đội tại Sân vận động Benito Stirpe khi Jose Machin vào thay Davide Biraschi.
Đá phạt của Frosinone.

Matteo Baldi bị phạt thẻ vàng cho đội khách.
Kevin Bonacina trao cho Frosinone một quả phát bóng lên.

Riccardo Marchizza (Frosinone) đã nhận thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

Thẻ đỏ ở Frosinone! Francesco Folino đã nhận thẻ vàng thứ hai từ Kevin Bonacina.
Matteo Baldi sẽ thay thế Kevin Piscopo trong đội khách.
Đá phạt cho Stabia ở phần sân nhà.

Thẻ đỏ ở Frosinone! Francesco Folino đã nhận thẻ vàng thứ hai từ Kevin Bonacina.
Đội hình xuất phát Frosinone vs Juve Stabia
Frosinone (4-3-2-1): Michele Cerofolini (31), Anthony Oyono (20), Davide Biraschi (4), Ilario Monterisi (30), Riccardo Marchizza (3), Matteo Cichella (64), Francesco Gelli (14), Ebrima Darboe (55), Giuseppe Ambrosino (10), Filippo Di Stefano (28), Emanuele Pecorino (90)
Juve Stabia (3-4-2-1): Demba Thiam (20), Marco Ruggero (4), Francesco Folino (23), Marco Bellich (6), Cristian Andreoni (28), Romano Mussolini (15), Giuseppe Leone (55), Davide Buglio (8), Nicola Mosti (98), Kevin Piscopo (11), Leonardo Candellone (27)

Thay người | |||
60’ | Filippo Di Stefano Anthony Partipilo | 67’ | Nicola Mosti Andrea Adorante |
61’ | Emanuele Pecorino Frank Tsadjout | 67’ | Marco Bellich Fabio Maistro |
78’ | Giuseppe Ambrosino Tjas Begic | 68’ | Romano Floriani Yuri Rocchetti |
90’ | Davide Biraschi Pepin | 85’ | Kevin Piscopo Matteo Baldi |
90’ | Leonardo Candellone Marco Meli |
Cầu thủ dự bị | |||
Alessandro Sorrentino | Tommaso Di Marco | ||
Gabriele Bracaglia | Matteo Baldi | ||
Pepin | Yuri Rocchetti | ||
Frank Tsadjout | Kristijan Matosevic | ||
Anthony Partipilo | Federico Zuccon | ||
Sergio Kalaj | Enrico Piovanello | ||
Jeremy Oyono | Gabriele Artistico | ||
Davide Bettella | Andrea Adorante | ||
Giorgi Kvernadze | Fabio Maistro | ||
Luca Garritano | Alberto Gerbo | ||
Tjas Begic | Marco Meli | ||
Isak Vural | Niccolo Fortini |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Frosinone
Thành tích gần đây Juve Stabia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 6 | 3 | 39 | 72 | H T H T T |
2 | ![]() | 31 | 19 | 6 | 6 | 25 | 63 | T B B T T |
3 | ![]() | 31 | 14 | 13 | 4 | 22 | 55 | B H T H B |
4 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 15 | 49 | B H T T H |
5 | ![]() | 31 | 10 | 16 | 5 | 8 | 46 | T H B T B |
6 | 31 | 12 | 10 | 9 | 1 | 46 | B B H T T | |
7 | ![]() | 31 | 11 | 9 | 11 | 6 | 42 | T T H B T |
8 | 31 | 11 | 9 | 11 | 1 | 42 | T T H H B | |
9 | ![]() | 31 | 8 | 16 | 7 | 3 | 40 | T H H H B |
10 | ![]() | 31 | 8 | 14 | 9 | 1 | 38 | T H B B T |
11 | 31 | 9 | 9 | 13 | -9 | 36 | H H B H T | |
12 | ![]() | 31 | 8 | 12 | 11 | -11 | 36 | H T T T T |
13 | ![]() | 31 | 7 | 13 | 11 | -6 | 34 | H B H B T |
14 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -10 | 34 | H H T H B |
15 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -23 | 34 | B T B B H |
16 | 31 | 7 | 12 | 12 | -10 | 33 | B B H B T | |
17 | ![]() | 31 | 7 | 11 | 13 | -10 | 32 | H H B H B |
18 | ![]() | 31 | 6 | 14 | 11 | -10 | 32 | H H H H B |
19 | ![]() | 31 | 7 | 9 | 15 | -13 | 30 | H B T H B |
20 | ![]() | 31 | 6 | 11 | 14 | -19 | 25 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại