Ở Frosinone, đội khách được hưởng quả phạt trực tiếp.
- Luca Garritano50
- Anthony Oyono (Thay: Luca Garritano)55
- Giuseppe Caso (Thay: Marcus Rohden)56
- Gianluca Frabotta (Thay: Matteo Cotali)56
- Luca Moro69
- Luca Moro (Thay: Samuele Mulattieri)70
- Riccardo Ciervo73
- Riccardo Ciervo (Thay: Roberto Insigne)75
- Giuseppe Sibilli (Thay: Matteo Tramoni)70
- Giuseppe Mastinu (Thay: Marius Marin)70
- Pietro Beruatto73
- Ernesto Torregrossa77
- Ernesto Torregrossa (Thay: Ettore Gliozzi)78
- Tomas Esteves (Thay: Arturo Calabresi)85
- Adam Nagy86
- Artur Ionita (Thay: Idrissa Toure)86
- Tomas Esteves (Thay: Arturo Calabresi)87
Thống kê trận đấu Frosinone vs Pisa
Diễn biến Frosinone vs Pisa
Quả phát bóng lên cho Pisa tại Stadio Benito Stirpe.
Luca Moro (Frosinone) là người có bóng đầu tiên nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch mục tiêu.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Frosinone.
Olimpiu Morutan của Pisa thực hiện nỗ lực sút trượt.
Frosinone được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Bóng ra ngoài cuộc cho một quả phát bóng lên Pisa.
Frosinone đang tấn công nhưng cú dứt điểm của Luca Mazzitelli lại đi chệch cột dọc khung thành.
Giovanni Ayroldi ra hiệu cho Frosinone hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Frosinone được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Frosinone.
Frosinone dâng cao tấn công tại Stadio Benito Stirpe nhưng cú đánh đầu của Luca Ravanelli đi chệch mục tiêu.
Frosinone được hưởng quả đá phạt bên phần sân Pisa.
Ở Frosinone, Pisa nhanh chóng dâng cao nhưng bị thổi phạt việt vị.
Pisa thay người thứ 5, Tomas Esteves vào thay Arturo Calabresi.
Luca D'Angelo (Pisa) thực hiện lần thay người thứ tư, với Artur Ionita vào thay Idrissa Toure.
Adam Nagy (Pisa) đã nhận thẻ vàng từ Giovanni Ayroldi.
Giovanni Ayroldi ra hiệu cho Frosinone hưởng quả đá phạt.
Frosinone đá phạt.
Quả phát bóng lên cho Frosinone tại Stadio Benito Stirpe.
Giovanni Ayroldi thực hiện quả ném biên Pisa bên phần sân của Frosinone.
Đội hình xuất phát Frosinone vs Pisa
Frosinone (4-3-3): Stefano Turati (22), Mario Sampirisi (31), Przemyslaw Szyminski (25), Luca Ravanelli (20), Matteo Cotali (29), Marcus Rohden (7), Luca Mazzitelli (36), Daniel Boloca (11), Roberto Insigne (94), Samuele Mulattieri (9), Luca Garritano (16)
Pisa (4-3-2-1): Alessandro Livieri (22), Arturo Calabresi (33), Hjortur Hermannsson (6), Federico Barba (93), Pietro Beruatto (20), Idrissa Toure (15), Adam Nagy (16), Marius Marin (8), Olimpiu Morutan (80), Matteo Tramoni (27), Ettore Gliozzi (9)
Thay người | |||
55’ | Luca Garritano Anthony Oyono Omva Torque | 70’ | Matteo Tramoni Giuseppe Sibilli |
56’ | Marcus Rohden Giuseppe Caso | 70’ | Marius Marin Giuseppe Mastinu |
56’ | Matteo Cotali Gianluca Frabotta | 78’ | Ettore Gliozzi Ernesto Torregrossa |
70’ | Samuele Mulattieri Luca Moro | 86’ | Idrissa Toure Artur Ionita |
75’ | Roberto Insigne Riccardo Ciervo | 87’ | Arturo Calabresi Tomas Esteves |
Cầu thủ dự bị | |||
Leonardo Loria | Vladan Dekic | ||
Anthony Oyono Omva Torque | Simone Canestrelli | ||
Sergio Kalaj | Roko Jureskin | ||
Milos Bocic | Ernesto Torregrossa | ||
Ilario Monterisi | Giuseppe Sibilli | ||
Riccardo Ciervo | Giuseppe Mastinu | ||
Andrea Oliveri | Tomas Esteves | ||
Karlo Lulic | Artur Ionita | ||
Giuseppe Caso | Gaetano Masucci | ||
Gianluca Frabotta | Alessandro De Vitis | ||
Luca Moro | Adrian Rus | ||
Gennaro Borrelli | Lisandru Tramoni |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Frosinone
Thành tích gần đây Pisa
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại