Kevin Barcella bị phạt thẻ vàng cho đội chủ nhà.
- Alejandro Cichero5
- Riccardo Marchizza45+3'
- Giorgi Kvernadze (Thay: Fares Ghedjemis)46
- Davide Biraschi63
- Luca Garritano (Thay: Isak Vural)72
- Jeremy Oyono (Thay: Anthony Oyono)87
- Kevin Barcella (Thay: Ebrima Darboe)87
- Kevin Barcella90+4'
- Adrian Rus32
- Alexander Lind36
- Nicholas Bonfanti46
- Nicholas Bonfanti (Thay: Alexander Lind)46
- Arturo Calabresi (Thay: Adrian Rus)46
- Emanuel Vignato58
- Samuele Angori58
- Emanuel Vignato (Thay: Malthe Hoejholt)58
- Samuele Angori (Thay: Pietro Beruatto)58
- Jan Mlakar (Thay: Stefano Moreo)81
- Samuele Angori86
Thống kê trận đấu Frosinone vs Pisa
Diễn biến Frosinone vs Pisa
Davide Di Marco ra hiệu cho Pisa đá phạt ngay bên ngoài khu vực Frosinone.
Davide Di Marco trao cho Frosinone một quả phát bóng lên.
Phạt góc được trao cho Pisa.
Bóng ra khỏi sân và Frosinone thực hiện cú phát bóng lên.
Phạt góc được trao cho Pisa.
Pisa được hưởng quả phạt góc do Davide Di Marco thực hiện.
Samuele Angori (Pisa) đã nhận thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đội chủ nhà thay thế Ebrima Darboe bằng Kevin Barcella.
Pisa được hưởng quả phát bóng lên.
Leandro Greco (Frosinone) thực hiện sự thay đổi cầu thủ lần thứ ba, với Jeremy Oyono vào thay Anthony Oyono.
Đang trở nên nguy hiểm! Frosinone được hưởng quả đá phạt gần vòng cấm.
Đây là cú phát bóng lên của đội chủ nhà ở Frosinone.
Bóng ra khỏi sân và Pisa thực hiện cú phát bóng lên.
Filippo Inzaghi là người thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ năm của đội tại Sân vận động Benito Stirpe khi Jan Mlakar vào thay Stefano Moreo.
Davide Di Marco trao cho Frosinone một quả phát bóng lên.
Stefano Moreo của Pisa tấn công bóng bằng đầu nhưng nỗ lực của anh không thành công.
Pisa được hưởng quả phạt góc do Davide Di Marco thực hiện.
Ném biên cho Frosinone.
Pisa tiến lên và Stefano Moreo tung cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Phạt góc được trao cho Pisa.
Đội hình xuất phát Frosinone vs Pisa
Frosinone (3-5-2): Michele Cerofolini (31), Davide Biraschi (4), Ilario Monterisi (30), Gabriele Bracaglia (79), Anthony Oyono (20), Francesco Gelli (14), Ebrima Darboe (55), Isak Vural (8), Riccardo Marchizza (3), Fares Ghedjemis (7), Alejandro Cichero (9)
Pisa (3-4-2-1): Adrian Semper (47), Adrian Rus (17), António Caracciolo (4), Simone Canestrelli (5), Gabriele Piccinini (36), Pietro Beruatto (20), Marius Marin (6), Malthe Højholt (8), Alessandro Arena (30), Stefano Moreo (32), Alexander Lind (45)
Thay người | |||
46’ | Fares Ghedjemis Giorgi Kvernadze | 46’ | Adrian Rus Arturo Calabresi |
72’ | Isak Vural Luca Garritano | 46’ | Alexander Lind Nicholas Bonfanti |
87’ | Anthony Oyono Jeremy Oyono | 58’ | Pietro Beruatto Samuele Angori |
87’ | Ebrima Darboe Kevin Barcella | 58’ | Malthe Hoejholt Emanuel Vignato |
81’ | Stefano Moreo Jan Mlakar |
Cầu thủ dự bị | |||
Giuseppe Ambrosino | Matteo Tramoni | ||
Tjas Begic | Arturo Calabresi | ||
Luca Garritano | Zan Jevsenak | ||
Giorgi Kvernadze | Giovanni Bonfanti | ||
Alessandro Sorrentino | Nicolas | ||
Davide Bettella | Leonardo Loria | ||
Jeremy Oyono | Samuele Angori | ||
Przemyslaw Szyminski | Jan Mlakar | ||
Luigi Canotto | Nicholas Bonfanti | ||
Kevin Barcella | Emanuel Vignato | ||
Mateus Lusuardi | Idrissa Toure | ||
Pepin | Oliver Abildgaard |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Frosinone
Thành tích gần đây Pisa
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại