Sau hiệp hai tuyệt vời, Genoa đã lội ngược dòng và bước ra khỏi trận đấu với chiến thắng!
![]() Morten Thorsby (VAR check) 7 | |
![]() (Pen) Andrea Pinamonti 31 | |
![]() Caleb Ekuban (Thay: Alessandro Vogliacco) 46 | |
![]() Djed Spence (Thay: Stefano Sabelli) 46 | |
![]() Morten Thorsby 48 | |
![]() Pedro Obiang 50 | |
![]() Milan Badelj (Kiến tạo: Morten Thorsby) 56 | |
![]() (og) Marash Kumbulla 63 | |
![]() Nedim Bajrami (Thay: Kristian Thorstvedt) 67 | |
![]() Cristian Volpato (Thay: Marash Kumbulla) 68 | |
![]() Josh Doig 75 | |
![]() Kevin Strootman (Thay: Albert Gudmundsson) 75 | |
![]() Uros Racic (Thay: Pedro Obiang) 76 | |
![]() Emil Bohinen (Thay: Milan Badelj) 85 | |
![]() Samuele Mulattieri (Thay: Martin Erlic) 87 | |
![]() Luca Lipani (Thay: Matheus Henrique) 87 | |
![]() David Ankeye (Thay: Mateo Retegui) 88 |
Thống kê trận đấu Genoa vs Sassuolo


Diễn biến Genoa vs Sassuolo
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Genoa: 57%, Sassuolo: 43%.
Aaron Caricol của Genoa thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Josh Doig cản phá thành công cú sút
Johan Vasquez của Genoa tung cú sút đi chệch mục tiêu
Cú sút của Johan Vasquez bị cản phá.
Genoa với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Kiểm soát bóng: Genoa: 57%, Sassuolo: 43%.
Josh Doig của Sassuolo chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Bóng ném bằng tay của Josh Doig.
David Ankeye thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Kevin Strootman của Genoa chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Koni De Winter của Genoa chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Andrea Consigli ra tay an toàn khi anh ra sân và nhận bóng
Cú sút của David Ankeye bị cản phá.
David Ankeye tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Genoa với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Cristian Volpato nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng thủ môn đã cản phá được
Sassuolo với một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Đội hình xuất phát Genoa vs Sassuolo
Genoa (3-5-2): Josep Martínez (1), Alessandro Vogliacco (14), Koni De Winter (4), Johan Vasquez (22), Stefano Sabelli (20), Morten Frendrup (32), Milan Badelj (47), Morten Thorsby (2), Aaron Martin (3), Albert Gudmundsson (11), Mateo Retegui (19)
Sassuolo (3-5-2): Andrea Consigli (47), Martin Erlic (5), Marash Kumbulla (19), Gian Marco Ferrari (13), Jeremy Toljan (22), Matheus Henrique (7), Pedro Obiang (14), Kristian Thorstvedt (42), Josh Doig (43), Andrea Pinamonti (9), Armand Laurienté (45)


Thay người | |||
46’ | Stefano Sabelli Djed Spence | 67’ | Kristian Thorstvedt Nedim Bajrami |
46’ | Alessandro Vogliacco Caleb Ekuban | 68’ | Marash Kumbulla Cristian Volpato |
75’ | Albert Gudmundsson Kevin Strootman | 76’ | Pedro Obiang Uros Racic |
85’ | Milan Badelj Emil Bohinen | 87’ | Matheus Henrique Luca Lipani |
88’ | Mateo Retegui David Akpan Ankeye | 87’ | Martin Erlic Samuele Mulattieri |
Cầu thủ dự bị | |||
Nicola Leali | Luca Lipani | ||
Daniele Sommariva | Gianluca Pegolo | ||
Giorgio Cittadini | Alessio Cragno | ||
Alan Matturro | Filippo Missori | ||
Ridgeciano Haps | Marcus Holmgren Pedersen | ||
Djed Spence | Mattia Viti | ||
Emil Bohinen | Ruan | ||
Kevin Strootman | Uros Racic | ||
Caleb Ekuban | Samuele Mulattieri | ||
David Akpan Ankeye | Nedim Bajrami | ||
Cristian Volpato | |||
Daniel Boloca | |||
Emil Konradsen Ceide |
Tình hình lực lượng | |||
Mattia Bani Chấn thương đùi | Domenico Berardi Chấn thương gân Achilles | ||
Ruslan Malinovskyi Chấn thương đùi | Samu Castillejo Chấn thương đầu gối | ||
Vítor Carvalho Chấn thương cơ | Gregoire Defrel Chấn thương bắp chân | ||
Junior Messias Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Genoa vs Sassuolo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Genoa
Thành tích gần đây Sassuolo
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 20 | 7 | 3 | 39 | 67 | T H T T T |
2 | ![]() | 30 | 19 | 7 | 4 | 23 | 64 | B H T H T |
3 | ![]() | 30 | 17 | 7 | 6 | 34 | 58 | T H T B B |
4 | ![]() | 30 | 15 | 11 | 4 | 16 | 56 | T T T T T |
5 | ![]() | 30 | 14 | 13 | 3 | 18 | 55 | T T B B T |
6 | ![]() | 30 | 15 | 7 | 8 | 15 | 52 | T T T T T |
7 | ![]() | 30 | 15 | 7 | 8 | 9 | 52 | H T H B H |
8 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 17 | 51 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 10 | 47 | B B T T B |
10 | ![]() | 30 | 11 | 7 | 12 | -5 | 40 | T T H B B |
11 | ![]() | 30 | 9 | 12 | 9 | 0 | 39 | T T H T H |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -10 | 35 | B H H T B |
13 | ![]() | 30 | 7 | 9 | 14 | -11 | 30 | T B H B H |
14 | ![]() | 30 | 9 | 3 | 18 | -29 | 30 | T B B T H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 8 | 15 | -13 | 29 | B B H B T |
16 | ![]() | 30 | 5 | 11 | 14 | -14 | 26 | T B H H H |
17 | ![]() | 30 | 6 | 7 | 17 | -28 | 25 | B B B B B |
18 | ![]() | 30 | 4 | 11 | 15 | -23 | 23 | B H B B H |
19 | ![]() | 30 | 3 | 11 | 16 | -20 | 20 | H H H H B |
20 | ![]() | 30 | 2 | 9 | 19 | -28 | 15 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại