Số người tham dự hôm nay là 11745.
- Armand Lauriente22
- Andrea Pinamonti (Kiến tạo: Armand Lauriente)28
- Gian Marco Ferrari39
- Ruan Tressoldi (Thay: Gian Marco Ferrari)46
- Nedim Bajrami (Thay: Samuel Castillejo)60
- Cristian Volpato (Thay: Kristian Thorstvedt)60
- Samuele Mulattieri (Thay: Andrea Pinamonti)84
- Mattia Bani13
- Aaron Caricol (Thay: Johan Vasquez)60
- Morten Thorsby (Thay: Mattia Bani)60
- (Pen) Albert Gudmundsson64
- Kevin Strootman (Thay: Milan Badelj)74
- Caleb Ekuban (Kiến tạo: Albert Gudmundsson)87
- Alessandro Vogliacco (Thay: Ruslan Malinovsky)90
Thống kê trận đấu Sassuolo vs Genoa
Diễn biến Sassuolo vs Genoa
Sau hiệp hai tuyệt vời, Genoa đã lội ngược dòng và bước ra khỏi trận đấu với chiến thắng!
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Sassuolo: 43%, Genoa: 57%.
Armand Lauriente của Sassuolo đi quá xa khi hạ gục Stefano Sabelli
Samuele Mulattieri giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Radu Dragusin
Sassuolo thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Genoa đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Sassuolo.
Genoa thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trận đấu tiếp tục bằng pha thả bóng.
Trận đấu bị dừng trong giây lát do trọng tài chạm bóng.
Radu Dragusin giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Samuele Mulattieri
Sassuolo thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Matheus Henrique của Sassuolo vấp ngã Caleb Ekuban
Sassuolo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Sassuolo.
Cơ hội đến với Radu Dragusin của Genoa nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Cristian Volpato của Sassuolo vấp ngã Morten Frendrup
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Cristian Volpato của Sassuolo đi quá xa khi kéo Kevin Strootman xuống
Đội hình xuất phát Sassuolo vs Genoa
Sassuolo (4-2-3-1): Andrea Consigli (47), Marcus Holmgren Pedersen (3), Martin Erlic (5), Gian Marco Ferrari (13), Jeremy Toljan (22), Daniel Boloca (24), Matheus Henrique (7), Samu Castillejo (20), Kristian Thorstvedt (42), Armand Lauriente (45), Andrea Pinamonti (9)
Genoa (3-4-1-2): Josep Martínez (1), Radu Matei Dragusin (5), Mattia Bani (13), Koni De Winter (4), Stefano Sabelli (20), Morten Frendrup (32), Milan Badelj (47), Johan Vasquez (22), Ruslan Malinovskyi (17), Caleb Ekuban (18), Albert Gudmundsson (11)
Thay người | |||
46’ | Gian Marco Ferrari Ruan | 60’ | Johan Vasquez Aaron Martin |
60’ | Samuel Castillejo Nedim Bajrami | 60’ | Mattia Bani Morten Thorsby |
60’ | Kristian Thorstvedt Cristian Volpato | 74’ | Milan Badelj Kevin Strootman |
84’ | Andrea Pinamonti Samuele Mulattieri | 90’ | Ruslan Malinovsky Alessandro Vogliacco |
Cầu thủ dự bị | |||
Gianluca Pegolo | Nicola Leali | ||
Alessio Cragno | Daniele Sommariva | ||
Filippo Missori | Aaron Martin | ||
Ruan | Alessandro Vogliacco | ||
Samuele Mulattieri | Alan Matturro | ||
Nedim Bajrami | Silvan Hefti | ||
Cristian Volpato | Ridgeciano Haps | ||
Luca Lipani | Morten Thorsby | ||
Emil Konradsen Ceide | Kevin Strootman | ||
Filip Jagiello | |||
Pablo Galdames | |||
George Puscas | |||
Seydou Fini |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sassuolo vs Genoa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sassuolo
Thành tích gần đây Genoa
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại