![]() Kelechi Iheanacho (Kiến tạo: Fousseni Diabate) 14 | |
![]() Konstantinos Mavropanos 15 | |
![]() Konstantinos Mavropanos 16 | |
![]() Pierre-Emerick Aubameyang 53 | |
![]() Rob Holding 75 | |
![]() (Pen) Jamie Vardy 76 | |
![]() Granit Xhaka 77 | |
![]() Granit Xhaka 81 | |
![]() Riyad Mahrez 85 | |
![]() Riyad Mahrez (Kiến tạo: Hamza Choudhury) 90 |
Tổng thuật Leicester vs Arsenal
Thông tinLeicester: Vắng Nididi, Simpson và Chilwell vì chấn thương.
Arsenal: Vắng Oezil, Koscielny và Elneny vì chấn thương.
Theo châu Á, Leicester toàn thua cả 5 trận gần đây, trong khi đó Arsenal thắng 3/7 trận gần nhất.
Trên sân nhà, Leicester thua 7/8 trận gần đây theo châu Á.
Trên sân khách, Arsenal chỉ thắng 3/10 trận vừa qua theo châu Á.
![]() |
Preview Leicester vs Arsenal |
ĐẶC BIỆT
Tối đa 2 bàn
9/10 trận sân nhà gần đây của Leicester chỉ có tối đa 2 bàn thắng được ghi. 2/3 lần đối đầu gần nhất giữa Leicester và Arsenal cũng chỉ có nhiều nhất 2 lần lưới rung.
1 Nếu thua Leicester, Arsenal sẽ chạm mốc lần đầu tiên trong kỷ nguyên Arsene Wenger thua 7 trận sân khách liên tiếp tại giải đấu cao nhất nước Anh. Thành tích buồn này có vẻ như không phải là cách mà Wenger muốn khép lại kỷ nguyên của mình.
ĐỘI HÌNH THI ĐẤU
Leicester: Eldin Jakupovic; Danny Simpson, Wes Morgan, Harry Maguire, Christian Fuchs; Riyad Mahrez, Hamza Choudhury, Adrien Silva, Fousseni Diabate; Jamie Vardy, Kelechi Iheanacho.
Dự bị: Ben Hamer, Demarai Gray, George Thomas, Harvey Barnes, Yohan Benalouane, Vicente Iborra, Aleksandar Dragovic.
Arsenal: Petr Cech; Ainsley Maitland-Niles, Rob Holding, Konstantinos Mavropanos, Sead Kolasinac; Alex Iwobi, Granit Xhaka, Aaron Ramsey; Henrikh Mkhitaryan, Pierre-Emerick Aubameyang, Danny Welbeck.
Dự bị: David Ospina, Per Mertsacker, Reiss Nelson, Eddie Nketiah, Jordi Osei-Tutu, Shkodran Mustafi, Joe Willock.
Leicester: Eldin Jakupovic; Danny Simpson, Wes Morgan, Harry Maguire, Christian Fuchs; Riyad Mahrez, Hamza Choudhury, Adrien Silva, Fousseni Diabate; Jamie Vardy, Kelechi Iheanacho.
Dự bị: Ben Hamer, Demarai Gray, George Thomas, Harvey Barnes, Yohan Benalouane, Vicente Iborra, Aleksandar Dragovic.
Arsenal: Petr Cech; Ainsley Maitland-Niles, Rob Holding, Konstantinos Mavropanos, Sead Kolasinac; Alex Iwobi, Granit Xhaka, Aaron Ramsey; Henrikh Mkhitaryan, Pierre-Emerick Aubameyang, Danny Welbeck.
Dự bị: David Ospina, Per Mertsacker, Reiss Nelson, Eddie Nketiah, Jordi Osei-Tutu, Shkodran Mustafi, Joe Willock.
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Premier League
Carabao Cup
Premier League
Thành tích gần đây Leicester
Premier League
Cúp FA
Premier League
Cúp FA
Thành tích gần đây Arsenal
Champions League
Premier League
Champions League
Premier League
Carabao Cup
Premier League
Champions League
Premier League
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 9 | 47 | B B T B T |
7 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
8 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 28 | 9 | 6 | 13 | -16 | 33 | B B T T B |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại