Lille có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- (Pen) Jonathan David23
- Jonathan David28
- Alan Virginius (Thay: Edon Zhegrova)73
- Andre Gomes (Thay: Jonathan Bamba)73
- Alan Virginius80
- Gabriel Gudmundsson (Thay: Timothy Weah)87
- Mohamed Bayo (Thay: Jonathan David)90
- Carlos Baleba (Thay: Angel Gomes)90
- Sanjin Prcic36
- Colin Dagba (Thay: Frederic Guilbert)63
- Eduard Sobol (Thay: Sanjin Prcic)63
- Nordine Kandil (Thay: Kevin Gameiro)80
- Dany Jean (Thay: Morgan Sanson)87
- Colin Dagba88
Thống kê trận đấu Lille vs Strasbourg
Diễn biến Lille vs Strasbourg
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Lille: 67%, Strasbourg: 33%.
Lille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Strasbourg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Angel Gomes rời sân nhường chỗ cho Carlos Baleba trong tình huống thay người chiến thuật.
Jonathan David rời sân nhường chỗ cho Mohamed Bayo trong một sự thay người chiến thuật.
Lille đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu quả phạt trực tiếp khi Colin Dagba của Strasbourg vấp phải Gabriel Gudmundsson
Angel Gomes rời sân nhường chỗ cho Carlos Baleba trong tình huống thay người chiến thuật.
Jonathan David rời sân nhường chỗ cho Mohamed Bayo trong một sự thay người chiến thuật.
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 4 phút.
Strasbourg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Ibrahima Sissoko của Strasbourg chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Remy Cabella đi bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Ismael Doukoure giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Alan Virginius rất nỗ lực khi anh ấy thực hiện cú sút thẳng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được
Lille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Jonathan David của Lille vấp phải Maxime Le Marchand
Kiểm soát bóng: Lille: 68%, Strasbourg: 32%.
Jose Fonte thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của anh ấy
Đội hình xuất phát Lille vs Strasbourg
Lille (4-2-3-1): Lucas Chevalier (30), Bafode Diakite (18), Jose Fonte (6), Tiago Djalo (3), Tim Weah (22), Angel Gomes (20), Benjamin Andre (21), Edon Zhegrova (23), Remy Cabella (10), Jonathan Bamba (7), Jonathan David (9)
Strasbourg (3-4-2-1): Matz Sels (1), Ismael Doukoure (29), Lucas Perrin (5), Maxime Le Marchand (23), Frederic Guilbert (32), Ibrahima Sissoko (27), Sanjin Prcic (14), Dimitri Lienard (11), Morgan Sanson (8), Kevin Gameiro (9), Habib Diallo (20)
Thay người | |||
73’ | Jonathan Bamba Andre Gomes | 63’ | Sanjin Prcic Eduard Sobol |
73’ | Edon Zhegrova Alan Virginius | 63’ | Frederic Guilbert Colin Dagba |
87’ | Timothy Weah Gabriel Gudmundsson | 80’ | Kevin Gameiro Nordin Kandil |
90’ | Angel Gomes Carlos Baleba | 87’ | Morgan Sanson Dany Jean |
90’ | Jonathan David Mohamed Bayo |
Cầu thủ dự bị | |||
Gabriel Gudmundsson | Eduard Sobol | ||
Carlos Baleba | Alexander Djiku | ||
Adam Jakubech | Robin Risser | ||
Benoit Costil | Colin Dagba | ||
Alexsandro Ribeiro | Yuito Suzuki | ||
Jonas Martin | Nordin Kandil | ||
Andre Gomes | Dany Jean | ||
Alan Virginius | Antoine Nuss | ||
Mohamed Bayo | Franci Bouebari |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lille vs Strasbourg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lille
Thành tích gần đây Strasbourg
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại