Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Chiedozie Ogbene (Thay: Amari'i Bell)6
- Reece Burke38
- Daiki Hashioka (Thay: Andros Townsend)53
- Tahith Chong (Kiến tạo: Reece Burke)66
- Carlton Morris (Kiến tạo: Alfie Doughty)72
- Pelly-Ruddock Mpanzu (Thay: Tahith Chong)84
- Ollie Watkins (Kiến tạo: Leon Bailey)24
- Morgan Rogers (Thay: Jacob Ramsey)29
- Ollie Watkins (Kiến tạo: Douglas Luiz)38
- Douglas Luiz45
- Leon Bailey45+5'
- Morgan Rogers50
- Lucas Digne (Thay: Alex Moreno)79
- Moussa Diaby (Thay: Leon Bailey)79
- Nicolo Zaniolo (Thay: Youri Tielemans)79
- Tim Iroegbunam (Thay: Morgan Rogers)79
- Lucas Digne (Kiến tạo: Moussa Diaby)89
- Nicolo Zaniolo90+2'
Thống kê trận đấu Luton Town vs Aston Villa
Diễn biến Luton Town vs Aston Villa
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Luton thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Lucas Digne thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Luton đang kiểm soát bóng.
Kiểm soát bóng: Luton: 47%, Aston Villa: 53%.
Kiểm soát bóng: Luton: 46%, Aston Villa: 54%.
Quả phát bóng lên cho Aston Villa.
Teden Mengi của Luton có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Alfie Doughty của Luton thực hiện cú sút phạt góc từ cánh phải.
Matty Cash cản phá thành công cú sút
Cú sút của Ross Barkley bị cản phá.
Ezri Konsa giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Ollie Watkins giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Issa Kabore
Quả phát bóng lên cho Aston Villa.
Clement Lenglet thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Luton đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Luton thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Tim Iroegbunam của Aston Villa cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Trò chơi được khởi động lại.
Lucas Digne dính chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Đội hình xuất phát Luton Town vs Aston Villa
Luton Town (3-4-2-1): Thomas Kaminski (24), Reece Burke (16), Teden Mengi (15), Amari'i Bell (29), Issa Kaboré (12), Jordan Clark (18), Ross Barkley (6), Alfie Doughty (45), Andros Townsend (30), Tahith Chong (14), Carlton Morris (9)
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (1), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Clément Lenglet (17), Àlex Moreno (15), John McGinn (7), Douglas Luiz (6), Leon Bailey (31), Youri Tielemans (8), Jacob Ramsey (41), Ollie Watkins (11)
Thay người | |||
6’ | Amari'i Bell Chiedozie Ogbene | 29’ | Tim Iroegbunam Morgan Rogers |
53’ | Andros Townsend Daiki Hashioka | 79’ | Alex Moreno Lucas Digne |
84’ | Tahith Chong Pelly Ruddock Mpanzu | 79’ | Youri Tielemans Nicolò Zaniolo |
79’ | Morgan Rogers Tim Iroegbunam | ||
79’ | Leon Bailey Moussa Diaby |
Cầu thủ dự bị | |||
Chiedozie Ogbene | Calum Chambers | ||
James Shea | Lucas Digne | ||
Tim Krul | Robin Olsen | ||
Daiki Hashioka | Pau Torres | ||
Luke Berry | Kaine Kesler-Hayden | ||
Pelly Ruddock Mpanzu | Nicolò Zaniolo | ||
Zack Nelson | Tim Iroegbunam | ||
Axel Piesold | Moussa Diaby | ||
Cauley Woodrow | Morgan Rogers |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Luton Town vs Aston Villa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Luton Town
Thành tích gần đây Aston Villa
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại