Phạt góc được trao cho Modena.
- Luca Tremolada (Kiến tạo: Jacopo Manconi)4
- Matteo Cotali (Thay: Abdoul Guiebre)46
- Luca Strizzolo (Thay: Nicholas Bonfanti)46
- Antonio Palumbo52
- Edoardo Duca (Thay: Antonio Palumbo)62
- Giovanni Zaro66
- Diego Falcinelli (Thay: Luca Tremolada)76
- Thomas Battistella (Thay: Jacopo Manconi)90
- Luca Strizzolo (Kiến tạo: Fabio Gerli)90+4'
- Hjoertur Hermannsson31
- Hjoertur Hermannsson34
- Arturo Calabresi (Thay: Stefano Moreo)39
- Pietro Beruatto43
- Jan Mlakar46
- Jan Mlakar (Thay: Mattia Valoti)46
- Gabriele Piccinini (Thay: Miguel Veloso)46
- Emanuel Vignato69
- Emanuel Vignato (Thay: Marco D'Alessandro)69
- Gaetano Masucci85
- Gaetano Masucci (Thay: Alessandro Arena)85
- Gaetano Masucci86
Thống kê trận đấu Modena vs Pisa
Diễn biến Modena vs Pisa
Trận đấu tạm dừng để nhường chỗ cho Gabriele Piccinini thay cho Pisa đang quằn quại đau đớn trên sân.
Đá phạt cho Pisa bên phần sân nhà.
Đó là một pha kiến tạo xuất sắc của Fabio Gerli.
Luca Strizzolo đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà kéo dài khoảng cách. Tỉ số bây giờ là 2-0.
Paolo Bianco (Modena) thực hiện lần thay người thứ năm, với Thomas Battistella thay cho Jacopo Manconi.
Pisa được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Niccolo Baroni trao quả ném biên cho đội khách.
Gabriele Piccinini của Pisa lại đứng vững ở Alberto Braglia.
Trận đấu đã bị tạm dừng một thời gian ngắn để chú ý tới cầu thủ Gabriele Piccinini đang bị chấn thương.
Antonio Pergreffi đã trở lại bình thường.
Niccolo Baroni đợi trước khi tiếp tục trận đấu vì Antonio Pergreffi của Modena vẫn đang thi đấu.
Gaetano Masucci (Pisa) nhận thẻ vàng
Modena được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
Pisa thực hiện quyền thay người thứ năm, Gaetano Masucci vào thay Alessandro Arena.
Ném biên cho Pisa trên Alberto Braglia.
Jacopo Manconi sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Modena.
Niccolo Baroni ra hiệu cho Modena được hưởng quả đá phạt trực tiếp bên phần sân nhà.
Đá phạt cho Modena bên phần sân nhà.
Tommaso Barbieri của Pisa đã hoạt động trở lại sau một cú va chạm nhẹ.
Đội hình xuất phát Modena vs Pisa
Modena (4-3-1-2): Riccardo Gagno (26), Shady Oukhadda (96), Giovanni Zaro (19), Antonio Pergreffi (4), Abdoul Guiebre (8), Luca Magnino (6), Fabio Gerli (16), Antonio Palumbo (5), Luca Tremolada (10), Nicholas Bonfanti (9), Jacopo Manconi (17)
Pisa (4-2-3-1): Nicolas (1), Tommaso Barbieri (42), Simone Canestrelli (5), Hjortur Hermannsson (6), Pietro Beruatto (20), Miguel Veloso (44), Mattia Valoti (27), Alessandro Arena (28), Adam Nagy (16), Marco D`Alessandro (77), Stefano Moreo (32)
Thay người | |||
46’ | Abdoul Guiebre Matteo Cotali | 39’ | Stefano Moreo Arturo Calabresi |
46’ | Nicholas Bonfanti Luca Strizzolo | 46’ | Miguel Veloso Gabriele Piccinini |
62’ | Antonio Palumbo Edoardo Duca | 46’ | Mattia Valoti Jan Mlakar |
76’ | Luca Tremolada Diego Falcinelli | 69’ | Marco D'Alessandro Emanuel Vignato |
90’ | Jacopo Manconi Thomas Battistella | 85’ | Alessandro Arena Gaetano Masucci |
Cầu thủ dự bị | |||
Edoardo Duca | Ante Vukovic | ||
Fabio Ponsi | Leonardo Loria | ||
Andrea Seculin | Andrea Barberis | ||
Diego Falcinelli | Gabriele Piccinini | ||
Mario Gargiulo | Arturo Calabresi | ||
Romeo Giovannini | Gaetano Masucci | ||
Thomas Battistella | Francesco Coppola | ||
Alessandro Pio Riccio | Roko Jureskin | ||
Matteo Cotali | Emanuel Vignato | ||
Luca Strizzolo | Jan Mlakar | ||
Cristian Cauz | Miha Trdan | ||
Fabio Abiuso | Marius Marin |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Modena
Thành tích gần đây Pisa
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Cesena FC | 18 | 7 | 5 | 6 | 3 | 26 | T H B B T |
5 | Juve Stabia | 18 | 6 | 8 | 4 | -1 | 26 | B H H T T |
6 | Cremonese | 17 | 7 | 4 | 6 | 4 | 25 | B T T B H |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
15 | Sampdoria | 17 | 4 | 6 | 7 | -6 | 18 | B H H B H |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại