Phạt góc được trao cho Modena.
- Luca Magnino19
- Kleis Bozhanaj (Thay: Edoardo Duca)56
- Fabio Abiuso (Thay: Nicholas Bonfanti)56
- Thomas Battistella (Thay: Shady Oukhadda)71
- Abdoul Guiebre (Thay: Luca Magnino)71
- Abdoul Guiebre74
- Fabio Abiuso77
- Fabio Abiuso77
- Fabio Abiuso77
- Diego Falcinelli (Thay: Luca Tremolada)80
- Thomas Battistella81
- Fabio Depaoli24
- Sebastiano Esposito (Kiến tạo: Manuel De Luca)32
- Pajtim Kasami (Kiến tạo: Ronaldo Vieira)63
- Fabio Borini74
- Kristoffer Askildsen76
- Kristoffer Askildsen (Thay: Fabio Borini)76
- Simone Giordano82
- Antonino La Gumina84
- Antonino La Gumina (Thay: Sebastiano Esposito)84
- Antonio Barreca (Thay: Simone Giordano)90
Thống kê trận đấu Modena vs Sampdoria
Diễn biến Modena vs Sampdoria
Đá phạt cho Modena bên phần sân nhà.
Ném biên cho Modena bên phần sân nhà.
Antonio Barreca vào sân thay Simone Giordano (Sampdoria)
Giovanni Ayroldi ra hiệu cho Modena được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Giovanni Ayroldi trao cho Modena một quả phát bóng lên.
Fabio Depaoli của Sampdoria thoát hiểm trước Alberto Braglia. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Giovanni Ayroldi ra hiệu cho Modena được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Quả phạt góc được trao cho Sampdoria.
Quả phát bóng lên cho Modena tại Alberto Braglia.
Sampdoria thực hiện quả ném biên trên lãnh thổ Modena.
Sampdoria thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Manuel De Luca sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Sampdoria.
Modena được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Andrea Pirlo (Sampdoria) thực hiện sự thay đổi người thứ hai, với Antonio La Gumina thay thế Sebastiano Esposito có thể đang bị chấn thương.
Trận đấu đã bị gián đoạn một thời gian ngắn ở Modena để kiểm tra Sebastiano Esposito, người đang nhăn nhó vì đau đớn.
Simone Giordano của Sampdoria đã bị phạt thẻ vàng ở Modena.
Sampdoria được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
Thomas Battistella (Modena) đã nhận thẻ vàng từ Giovanni Ayroldi.
Liệu Modena có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Sampdoria không?
Đội hình xuất phát Modena vs Sampdoria
Modena (3-4-2-1): Riccardo Gagno (26), Alessandro Riccio (27), Giovanni Zaro (19), Fabio Ponsi (3), Shady Oukhadda (99), Jacopo Manconi (17), Luca Magnino (6), Antonio Palumbo (5), Edoardo Duca (7), Luca Tremolada (10), Nicholas Bonfanti (9)
Sampdoria (4-3-2-1): Filip Stankovic (1), Fabio Depaoli (23), Facundo Gonzalez (33), Daniele Ghilardi (87), Simone Giordano (21), Pajtim Kasami (14), Gerard Yepes (28), Ronaldo Vieira (4), Sebastiano Esposito (7), Fabio Borini (16), Manuel De Luca (9)
Thay người | |||
56’ | Nicholas Bonfanti Fabio Abiuso | 76’ | Fabio Borini Kristoffer Askildsen |
56’ | Edoardo Duca Kleis Bozhanaj | 84’ | Sebastiano Esposito Antonio La Gumina |
71’ | Luca Magnino Abdoul Guiebre | 90’ | Simone Giordano Antonio Barreca |
71’ | Shady Oukhadda Thomas Battistella | ||
80’ | Luca Tremolada Diego Falcinelli |
Cầu thủ dự bị | |||
Antonio Pergreffi | Conti Francesco | ||
Andrea Seculin | Lorenzo Costantino | ||
Abdoul Guiebre | Fabiano D'Amore | ||
Diego Falcinelli | Simone Panada | ||
Fabio Abiuso | Kristoffer Askildsen | ||
Lukas Mondele | Antonio Barreca | ||
Cristian Cauz | Nicola Ravaglia | ||
Kleis Bozhanaj | Andrea Conti | ||
Matteo Cotali | Antonio La Gumina | ||
Roko Vukusic | Petar Stojanovic | ||
Thomas Battistella | Matteo Ricci | ||
Romeo Giovannini | Marco Delle Monache |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Modena
Thành tích gần đây Sampdoria
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại