Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
- Edoardo Duca40
- Giuseppe Caso46
- Giuseppe Caso (Thay: Edoardo Duca)46
- Antonio Pergreffi60
- Gady Beyuku69
- Gady Beyuku (Thay: Alessandro Dellavalle)69
- Gady Beyuku (Kiến tạo: Antonio Palumbo)83
- Taha Zidouh (Thay: Luca Magnino)84
- Cristian Cauz (Thay: Kleis Bozhanaj)90
- Alessandro Pio Riccio6
- Alessandro Pio Riccio (Thay: Simone Romagnoli)6
- Gerard Yepes9
- Leonardo Benedetti10
- Pajtim Kasami46
- Pajtim Kasami (Thay: Leonardo Benedetti)46
- Nikolas Ioannou (Kiến tạo: Pajtim Kasami)57
- Nikolas Ioannou60
- Massimo Coda67
- Ronaldo Vieira68
- Fabio Depaoli68
- Ronaldo Vieira (Thay: Alessandro Bellemo)68
- Fabio Depaoli (Thay: Nikolas Ioannou)68
- Ebenezer Akinsanmiro74
- Ebenezer Akinsanmiro (Thay: Ronaldo Vieira)74
- Gennaro Tutino (Kiến tạo: Massimo Coda)76
- Massimo Coda (Kiến tạo: Gennaro Tutino)79
Thống kê trận đấu Modena vs Sampdoria
Diễn biến Modena vs Sampdoria
Federico Dionisi trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Sampdoria được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Sampdoria tại Alberto Braglia.
Ném biên cho Sampdoria.
Pierpaolo Bisoli (Modena) thực hiện quyền thay người thứ tư, với Cristian Cauz vào thay Riyad Idrissi.
Ném biên cho Modena ở phần sân nhà.
Antonio Palumbo thực hiện cú sút trúng đích nhưng không thành công cho Modena.
Bóng ra khỏi sân và Sampdoria được hưởng quả phát bóng lên.
Modena đang tấn công nhưng cú sút của Fabio Abiuso lại đi chệch khung thành.
Antonio Pergreffi (Modena) hiện không có mặt trên sân nhưng vẫn phải nhận thẻ vàng.
Đá phạt của Modena.
Modena được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Taha Zidouh vào sân thay Luca Magnino bên phía Modena.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời của Antonio Palumbo.
Bàn thắng! Gady Beyuku (Modena) ghi bàn bằng cú đánh đầu để thu hẹp cách biệt xuống còn 1-3.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời của Antonio Palumbo.
Bàn thắng! Gady Beyuku (Modena) ghi bàn bằng cú đánh đầu để thu hẹp cách biệt xuống còn 1-3.
Federico Dionisi ra hiệu cho Modena được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Modena được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Modena lao về phía trước với tốc độ chóng mặt nhưng đã bị phạt việt vị.
Đội hình xuất phát Modena vs Sampdoria
Modena (4-2-3-1): Riccardo Gagno (26), Alessandro Dellavalle (25), Giovanni Zaro (19), Mattia Caldara (23), Riyad Idrissi (27), Luca Magnino (6), Simone Santoro (8), Antonio Palumbo (10), Edoardo Duca (7), Kleis Bozhanaj (21), Fabio Abiuso (90)
Sampdoria (3-5-2): Marco Silvestri (33), Bartosz Bereszyński (24), Simone Romagnoli (6), Stipe Vulikic (31), Lorenzo Venuti (18), Leonardo Benedetti (80), Gerard Yepes (28), Alessandro Bellemo (7), Nikolas Ioannou (44), Gennaro Tutino (10), Massimo Coda (9)
Thay người | |||
46’ | Edoardo Duca Giuseppe Caso | 6’ | Simone Romagnoli Alessandro Riccio |
69’ | Alessandro Dellavalle Gady Beyuku | 46’ | Leonardo Benedetti Pajtim Kasami |
84’ | Luca Magnino Taha Zidouh | 68’ | Ebenezer Akinsanmiro Ronaldo Vieira |
90’ | Kleis Bozhanaj Cristian Cauz | 68’ | Nikolas Ioannou Fabio Depaoli |
74’ | Ronaldo Vieira Ebenezer Akinsanmiro |
Cầu thủ dự bị | |||
Matteo Cotali | Alessandro Riccio | ||
Giuseppe Caso | Antonio Barreca | ||
Marco Oliva | Ronaldo Vieira | ||
Gady Beyuku | Ebenezer Akinsanmiro | ||
Cristian Cauz | Fabio Depaoli | ||
Antonio Pergreffi | Simone Giordano | ||
Fabrizio Bagheria | Antonio La Gumina | ||
Jacopo Sassi | Davide Veroli | ||
Ioannis Sarris | Pajtim Kasami | ||
Taha Zidouh | Nikola Sekulov | ||
Melle Meulensteen | |||
Paolo Vismara |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Modena
Thành tích gần đây Sampdoria
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại