Modena thực hiện quả ném biên bên phần sân Sampdoria.
- Facundo Gonzalez (Kiến tạo: Kristoffer Askildsen)21
- Agustin Alvarez (Kiến tạo: Sebastiano Esposito)33
- Fabio Depaoli54
- Petar Stojanovic (Thay: Fabio Depaoli)59
- Sebastiano Esposito62
- Gerard Yepes65
- Ebrima Darboe (Thay: Sebastiano Esposito)72
- Giovanni Leoni (Thay: Cristiano Piccini)72
- (Thay: Cristiano Piccini)72
- Samuel Ntanda-Lukisa (Thay: Agustin Alvarez)87
- Samuel Ntanda-Lukisa88
- Thomas Battistella40
- Antonio Palumbo45+4'
- (Pen) Antonio Palumbo59
- Matteo Cotali (Thay: Fabio Ponsi)71
- Simone Santoro (Thay: Niccolo Corrado)71
- (Pen) Antonio Palumbo82
- Lorenzo Di Stefano (Thay: Thomas Battistella)85
- Luca Magnino (Thay: Ettore Gliozzi)86
- Fabio Abiuso90
- Simone Santoro90+2'
Thống kê trận đấu Sampdoria vs Modena
Diễn biến Sampdoria vs Modena
Maria Sole Ferrieri Caputi trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Maria Sole Ferrieri Caputi ra hiệu cho Modena được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Modena ném biên.
Simone Santoro bị phạt thẻ cho đội khách.
Sampdoria được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Maria Sole Ferrieri Caputi trao cho Modena một quả phát bóng lên.
Sampdoria được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Fabio Abiuso của Modena đã bị phạt thẻ vàng ở Genoa.
Maria Sole Ferrieri Caputi ra hiệu cho Modena được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Modena được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Quả phát bóng lên cho Modena tại Luigi Ferraris.
Pajtim Kasami của đội Sampdoria thực hiện cú dứt điểm nhưng không trúng đích.
Andrea Pirlo sẽ thực hiện sự thay người thứ tư của đội tại Luigi Ferraris với Samuel Ntanda thay thế Agustin Alvarez Martinez.
Đá phạt cho Sampdoria bên phần sân nhà.
Maria Sole Ferrieri Caputi ra hiệu cho Modena được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Luca Magnino đang thay thế Ettore Gliozzi cho Modena tại Luigi Ferraris.
Lorenzo Di Stefano vào thay Thomas Battistella cho đội khách.
Sampdoria được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Ném biên dành cho Sampdoria trên Luigi Ferraris.
Sampdoria được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Sampdoria vs Modena
Sampdoria (4-3-2-1): Filip Stankovic (1), Fabio Depaoli (23), Cristiano Piccini (2), Facundo Gonzalez Molino (33), Simone Giordano (21), Pajtim Kasami (14), Gerard Yepes (28), Kristoffer Askildsen (5), Agustín Álvarez (19), Sebastiano Esposito (7), Manuel De Luca (9)
Modena (3-5-2): Andrea Seculin (12), Alessandro Riccio (27), Giovanni Zaro (19), Cristian Cauz (33), Fabio Ponsi (3), Thomas Battistella (23), Fabio Gerli (16), Antonio Palumbo (5), Niccolo Corrado (91), Ettore Gliozzi (9), Fabio Abiuso (90)
Thay người | |||
59’ | Fabio Depaoli Petar Stojanovic | 71’ | Fabio Ponsi Matteo Cotali |
72’ | Sebastiano Esposito Ebrima Darboe | 71’ | Niccolo Corrado Simone Santoro |
72’ | Cristiano Piccini Giovanni Leoni | 85’ | Thomas Battistella Lorenzo Di Stefano |
87’ | Agustin Alvarez Samuel Ntanda | 86’ | Ettore Gliozzi Luca Magnino |
Cầu thủ dự bị | |||
Elia Tantalocchi | Riccardo Gagno | ||
Nicola Ravaglia | Filippo Vandelli | ||
Ebrima Darboe | Lukas Mondele | ||
Antonio Barreca | Kleis Bozhanaj | ||
Petar Stojanovic | Matteo Cotali | ||
Conti Francesco | Antonio Pergreffi | ||
Stefano Girelli | Roko Vukusic | ||
Matteo Ricci | Luca Tremolada | ||
Samuel Ntanda | Simone Santoro | ||
Gabriele Alesi | Luca Magnino | ||
Simone Pozzato | Lorenzo Di Stefano | ||
Giovanni Leoni |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sampdoria
Thành tích gần đây Modena
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại