Cầm bóng: Newcastle: 73%, Bournemouth: 27%.
- (Pen) Alexander Isak67
- Joelinton69
- Jacob Murphy (Thay: Ryan Fraser)71
- Sean Longstaff (Thay: Bruno Guimaraes)72
- Chris Wood (Thay: Miguel Almiron)89
- Daniel Burn90+7'
- Ryan Christie34
- Marcus Tavernier45+3'
- Philip Billing (Kiến tạo: Jordan Zemura)62
- Jaidon Anthony (Thay: Marcus Tavernier)80
- Jack Stacey (Thay: Ryan Christie)87
- Jack Stephens (Thay: Philip Billing)90
- Kieffer Moore (Thay: Dominic Solanke)90
Thống kê trận đấu Newcastle vs Bournemouth
Diễn biến Newcastle vs Bournemouth
Bàn tay an toàn từ Neto khi anh ấy lao ra và giành bóng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Newcastle: 72%, Bournemouth: 28%.
Một cơ hội đến với Joelinton từ Newcastle nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Quả tạt của Kieran Trippier bên phía Newcastle đã tìm được đồng đội trong vòng cấm thành công.
Newcastle đang kiểm soát bóng.
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Daniel Burn vì hành vi phi thể thao.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Newcastle thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Neto của Bournemouth thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Chris Mepham bên phía Bournemouth thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Chris Mepham bên phía Bournemouth thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Tỷ lệ cầm bóng: Newcastle: 72%, Bournemouth: 28%.
Newcastle thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Neto của Bournemouth thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Newcastle thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Marcos Senesi bên phía Bournemouth thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Daniel Burn thắng một thử thách trên không trước Kieffer Moore
Quả phát bóng lên cho Bournemouth.
Dominic Solanke rời sân, Kieffer Moore vào thay chiến thuật.
Đội hình xuất phát Newcastle vs Bournemouth
Newcastle (4-3-3): Nick Pope (22), Kieran Trippier (2), Fabian Schar (5), Dan Burn (33), Matt Targett (13), Joseph Willock (28), Bruno Guimaraes (39), Joelinton (7), Miguel Almiron (24), Alexander Isak (14), Ryan Fraser (21)
Bournemouth (4-2-3-1): Neto (13), Adam Smith (15), Chris Mepham (6), Marcos Senesi (25), Jordan Zemura (33), Jefferson Lerma (8), Lewis Cook (4), Marcus Tavernier (16), Philip Billing (29), Ryan Christie (10), Dominic Solanke (9)
Thay người | |||
71’ | Ryan Fraser Jacob Murphy | 80’ | Marcus Tavernier Jaidon Anthony |
72’ | Bruno Guimaraes Sean Longstaff | 87’ | Ryan Christie Jack Stacey |
89’ | Miguel Almiron Chris Wood | 90’ | Philip Billing Jack Stephens |
90’ | Dominic Solanke Kieffer Moore |
Cầu thủ dự bị | |||
Sean Longstaff | Mark Travers | ||
Loris Karius | Jack Stephens | ||
Sven Botman | Emiliano Marcondes | ||
Jamaal Lascelles | Jack Stacey | ||
Matt Ritchie | Jamal Lowe | ||
Jamal Lewis | Junior Stanislas | ||
Javi Manquillo | Kieffer Moore | ||
Chris Wood | Jaidon Anthony | ||
Jacob Murphy | Siriki Dembele |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Newcastle vs Bournemouth
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Newcastle
Thành tích gần đây Bournemouth
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại