Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Mohamed-Ali Cho của Nice phạm lỗi với Diego Moreira
- Dante45+5'
- Melvin Bard (Kiến tạo: Sofiane Diop)54
- (og) Abakar Sylla62
- Gaetan Laborde (Thay: Sofiane Diop)74
- Tanguy Ndombele (Thay: Jeremie Boga)74
- Pablo Rosario77
- Badredine Bouanani (Thay: Mohamed-Ali Cho)88
- Dilane Bakwa (Kiến tạo: Felix Lemarechal)20
- Junior Mwanga (Thay: Ismael Doukoure)26
- Marvin Senaya (Thay: Caleb Wiley)46
- Sekou Mara (Thay: Abakar Sylla)64
- Jeremy Sebas (Thay: Felix Lemarechal)79
Thống kê trận đấu Nice vs Strasbourg
Diễn biến Nice vs Strasbourg
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Nice: 54%, Strasbourg: 46%.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Pablo Rosario của Nice phạm lỗi với Mamadou Sarr
Nỗ lực tốt của Gaetan Laborde khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Evann Guessand tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Tom Louchet thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
Djordje Petrovic của Strasbourg chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Nice đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Guela Doue đánh đầu về phía khung thành, nhưng Marcin Bulka đã có mặt để dễ dàng cản phá
Nỗ lực tốt của Melvin Bard khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Một khởi đầu tốt cho một cuộc phản công.
Mamadou Sarr đánh đầu về phía khung thành, nhưng Marcin Bulka đã có mặt để dễ dàng cản phá
Dilane Bakwa từ Strasbourg thực hiện cú đá phạt góc từ cánh trái.
Tom Louchet giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Strasbourg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Strasbourg được hưởng quả phát bóng lên.
Strasbourg thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Nice: 54%, Strasbourg: 46%.
Trò chơi được bắt đầu lại.
Đội hình xuất phát Nice vs Strasbourg
Nice (4-2-3-1): Marcin Bulka (1), Tom Louchet (20), Moïse Bombito (64), Dante (4), Melvin Bard (26), Hichem Boudaoui (6), Pablo Rosario (8), Evann Guessand (29), Sofiane Diop (10), Jeremie Boga (7), Mohamed-Ali Cho (25)
Strasbourg (4-3-3): Đorđe Petrović (1), Guela Doué (22), Mamadou Sarr (23), Abakar Sylla (5), Caleb Wiley (12), Felix Lemarechal (6), Ismael Doukoure (29), Andrey Santos (8), Dilane Bakwa (26), Sebastian Nanasi (15), Diego Moreira (7)
Thay người | |||
74’ | Jeremie Boga Tanguy Ndombele | 26’ | Ismael Doukoure Junior Mwanga |
74’ | Sofiane Diop Gaetan Laborde | 46’ | Caleb Wiley Marvin Senaya |
88’ | Mohamed-Ali Cho Badredine Bouanani | 64’ | Abakar Sylla Sékou Mara |
79’ | Felix Lemarechal Jeremy Sebas |
Cầu thủ dự bị | |||
Maxime Dupe | Sékou Mara | ||
Yael Nandjou | Karl-Johan Johnsson | ||
Amidou Doumbouya | Marvin Senaya | ||
Badredine Bouanani | Eduard Sobol | ||
Tanguy Ndombele | Pape Diong | ||
Issiaga Camara | Junior Mwanga | ||
Youssoufa Moukoko | Abdoul Ouattara | ||
Rares Ilie | Jeremy Sebas | ||
Gaetan Laborde | Saidou Sow |
Tình hình lực lượng | |||
Antoine Mendy Chấn thương mắt cá | Alaa Bellaarouch Không xác định | ||
Ali Abdi Chấn thương gân kheo | Thomas Delaine Chấn thương đầu gối | ||
Mohamed Abdelmonem Chấn thương bắp chân | Habib Diarra Kỷ luật | ||
Jonathan Clauss Va chạm | Emanuel Emegha Chấn thương đầu gối | ||
Morgan Sanson Chấn thương mắt cá | Moïse Sahi Dion Không xác định | ||
Youssouf Ndayishimiye Va chạm | |||
Terem Moffi Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Nice vs Strasbourg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nice
Thành tích gần đây Strasbourg
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại