Antonio Rapuano ra hiệu cho Parma Calcio một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
![]() Alexis Blin 27 | |
![]() Gennaro Tutino 28 | |
![]() Massimo Coda 36 | |
![]() Danilo 43 | |
![]() Alessandro Circati (Thay: Danilo) 52 | |
![]() Goran Pandev (Thay: Gennaro Tutino) 57 | |
![]() Simy (Thay: Adrian Benedyczak) 57 | |
![]() Mario Gargiulo (Thay: John Bjoerkengren) 59 | |
![]() Francesco Di Mariano (Thay: Pablo Rodriguez) 59 | |
![]() Elias Cobbaut 61 | |
![]() Raul Asencio (Thay: Massimo Coda) 78 | |
![]() Valentin Gendrey (Thay: Antonio Barreca) 78 | |
![]() Felix Correia (Thay: Andrea Rispoli) 79 | |
![]() Stanko Juric (Thay: Adrian Bernabe) 79 | |
![]() Franco Vazquez 84 | |
![]() Antonino Ragusa (Thay: Gabriel Strefezza) 89 |
Thống kê trận đấu Parma vs Lecce


Diễn biến Parma vs Lecce
Ở Parma Parma, Goran Pandev của Calcio bị việt vị.
Đá phạt cho Parma Calcio trong phần sân của họ.
Bóng đi ra khỏi khung thành đối với một quả phát bóng lên của Lecce.
Antonio Rapuano được hưởng quả phạt góc của Parma Calcio.
Parma Calcio được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Ném biên cho Parma Calcio.
Francesco Di Mariano của Lecce đã nhắm đến mục tiêu nhưng không thành công.
Bóng an toàn khi Lecce được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Lecce thực hiện lần thay người thứ năm với Antonino Ragusa thay cho Gabriel Strefezza.
Parma Calcio được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Parma.
Gabriel Strefezza của Lecce bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Lecce đẩy về phía trước qua Francesco Di Mariano, người đã dứt điểm vào khung thành.
Đá phạt cho Lecce trong hiệp của họ.
Đá phạt cho Parma Calcio ở phần sân của Lecce.
Ném biên dành cho Parma Calcio trong phần sân của họ.
Antonio Rapuano cho đội nhà được hưởng quả ném biên.
Gabriel Strefezza của Lecce thực hiện cú sút vào khung thành Ennio Tardini. Nhưng nỗ lực không thành công.
Lecce tiến về phía trước và Gabriel Strefezza thực hiện một cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Antonio Rapuano ra hiệu cho Parma Calcio một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Đội hình xuất phát Parma vs Lecce
Parma (3-4-3): Martin Turk (22), Enrico Del Prato (15), Danilo (5), Elias Cobbaut (25), Andrea Rispoli (90), Adrian Bernabe (16), Simon Sohm (19), Dennis Man (98), Gennaro Tutino (9), Franco Vazquez (10), Adrian Benedyczak (17)
Lecce (4-3-3): Alessandro Plizzari (22), Arturo Calabresi (33), Fabio Lucioni (5), Alessandro Tuia (13), Antonio Barreca (30), John Bjoerkengren (23), Morten Hjulmand (42), Alexis Blin (29), Gabriel Strefezza (27), Massimo Coda (9), Pablo Rodriguez (99)


Thay người | |||
52’ | Danilo Alessandro Circati | 59’ | John Bjoerkengren Mario Gargiulo |
57’ | Adrian Benedyczak Simy | 59’ | Pablo Rodriguez Francesco Di Mariano |
57’ | Gennaro Tutino Goran Pandev | 78’ | Antonio Barreca Valentin Gendrey |
79’ | Andrea Rispoli Felix Correia | 78’ | Massimo Coda Raul Asencio |
79’ | Adrian Bernabe Stanko Juric | 89’ | Gabriel Strefezza Antonino Ragusa |
Cầu thủ dự bị | |||
Juan Brunetta | Antonino Gallo | ||
Botond Balogh | Marcin Listkowski | ||
Simy | Valentin Gendrey | ||
Jayden Oosterwolde | Thorir Helgason | ||
Felix Correia | Mario Gargiulo | ||
Dario Sits | Antonino Ragusa | ||
Alessandro Circati | Jasper Samooja | ||
Goran Pandev | Francesco Di Mariano | ||
Woyo Coulibaly | Zan Majer | ||
Drissa Camara | Raul Asencio | ||
Stanko Juric | |||
Alberto Rossi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Parma vs Lecce
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Parma
Thành tích gần đây Lecce
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại