Quả phát bóng lên cho Carrarese tại Stadio Arechi.
- Szymon Wlodarczyk19
- Roberto Soriano (Kiến tạo: Paolo Ghiglione)21
- (Pen) Daniele Verde54
- Andres Tello (Thay: Jeff Reine-Adelaide)60
- Simy (Thay: Szymon Wlodarczyk)72
- Ajdin Hrustic (Thay: Roberto Soriano)73
- Ajdin Hrustic76
- Pawel Jaroszynski81
- Tijs Velthuis (Thay: Pawel Jaroszynski)84
- Davide Gentile (Thay: Petar Stojanovic)84
- Simy90
- (Pen) Nicolas Schiavi42
- Leonardo Capezzi (Thay: Nicolas Schiavi)46
- Devid Eugene Bouah (Thay: Simone Zanon)46
- Leonardo Capezzi46
- Devid Eugene Bouah46
- Giuseppe Panico58
- Giuseppe Panico (Thay: Luigi Cherubini)59
- Leonardo Cerri (Thay: Alessandro Capello)59
- Leonardo Cerri79
- Mattia Finotto (Thay: Stiven Shpendi)80
- Giuseppe Panico90+6'
Thống kê trận đấu Salernitana vs Carrarese
Diễn biến Salernitana vs Carrarese
Giuseppe Panico (Carrarese) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Federico La Penna ra hiệu cho Salernitana hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Salernitana bên phần sân của Carrarese.
Salernitana được hưởng quả phát bóng lên.
Salernitana thực hiện quả ném biên bên phần sân Carrarese.
Carrarese đẩy bóng lên phía trước nhưng Federico La Penna nhanh chóng kéo họ vào thế việt vị.
Carrarese được Federico La Penna hưởng quả phạt góc.
Đá phạt cho Salernitana ở phần sân nhà.
Salernitana dẫn trước thoải mái với tỷ số 4-1 nhờ công của Simy.
Carrarese được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên Salernitana.
Davide Gentile (Salernitana) đã thay thế Petar Stojanovic có khả năng bị thương tại Sân vận động Arechi.
Tijs Velthuis vào thay Pawel Jaroszynski cho đội chủ nhà.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Salernitana được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Pawel Jaroszynski của Salernitana đã bị phạt ở Salerno.
Federico La Penna ra hiệu cho Carrarese hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách thay thế Steven Shpendi bằng Mattia Finotto.
Federico La Penna ra hiệu cho Salernitana thực hiện quả ném biên bên phần sân của Carrarese.
Đá phạt cho Salernitana ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Salernitana vs Carrarese
Salernitana (3-5-2): Luigi Sepe (55), Dylan Bronn (15), Gian Marco Ferrari (33), Pawel Jaroszynski (44), Petar Stojanović (30), Jeff Reine-Adelaide (19), Lorenzo Amatucci (73), Roberto Soriano (21), Paolo Ghiglione (29), Daniele Verde (31), Szymon Wlodarczyk (20)
Carrarese (3-4-2-1): Marco Bleve (1), Filippo Oliana (6), Julian Illanes (4), Marco Imperiale (3), Simone Zanon (72), Manuel Cicconi (11), Emanuele Zuelli (17), Nicolas Schiavi (18), Stiven Shpendi (19), Luigi Cherubini (9), Alessandro Capello (28)
Thay người | |||
60’ | Jeff Reine-Adelaide Andres Tello | 46’ | Nicolas Schiavi Leonardo Capezzi |
72’ | Szymon Wlodarczyk Simy | 46’ | Simone Zanon Devid Eugene Bouah |
73’ | Roberto Soriano Ajdin Hrustic | 59’ | Alessandro Capello Leonardo Cerri |
84’ | Petar Stojanovic Davide Gentile | 59’ | Luigi Cherubini Giuseppe Panico |
84’ | Pawel Jaroszynski Tijs Velthuis | 80’ | Stiven Shpendi Mattia Finotto |
Cầu thủ dự bị | |||
Andres Sfait | Niccolo Chiorra | ||
Davide Gentile | Gabriele Guarino | ||
Vincenzo Fiorillo | Leonardo Capezzi | ||
Francesco Corriere | Samuel Giovane | ||
Tijs Velthuis | Devid Eugene Bouah | ||
Yayah Kallon | Mattia Finotto | ||
Jayden Braaf | Mattia Motolese | ||
Simy | Niccolo Belloni | ||
Ajdin Hrustic | Leonardo Cerri | ||
Fabio Ruggeri | Giuseppe Panico | ||
Andres Tello | Riccardo Palmieri | ||
Gerardo Fusco | Filippo Falco |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Salernitana
Thành tích gần đây Carrarese
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại