Gabriele Scatena ra hiệu cho Cesena đá phạt trực tiếp.
![]() Matteo Francesconi 15 | |
![]() Daniele Verde (Kiến tạo: Paolo Ghiglione) 20 | |
![]() Joseph Ceesay 22 | |
![]() Simone Bastoni 26 | |
![]() Nicola Dalmonte (Thay: Franco Tongya) 36 | |
![]() Nicola Dalmonte 36 | |
![]() Vincenzo Fiorillo 42 | |
![]() Francesco Corriere (Thay: Nicola Dalmonte) 44 | |
![]() Elayis Tavsan (Kiến tạo: Joseph Ceesay) 45+3' | |
![]() Mirko Antonucci (Thay: Sydney van Hooijdonk) 46 | |
![]() Emanuele Adamo (Thay: Matteo Francesconi) 46 | |
![]() Lilian Njoh (Thay: Daniele Verde) 46 | |
![]() Lilian Njoh (Thay: Roberto Soriano) 46 | |
![]() Andres Tello (Thay: Daniele Verde) 46 | |
![]() Mirko Antonucci (Thay: Joseph Ceesay) 46 | |
![]() Giulio Maggiore 52 | |
![]() Cristian Shpendi (Thay: Sydney van Hooijdonk) 53 | |
![]() Saber Hraiech (Thay: Simone Bastoni) 60 | |
![]() Simy 73 | |
![]() Simy (Thay: Ernesto Torregrossa) 73 | |
![]() Andres Tello 73 | |
![]() Andres Tello (Thay: Giulio Maggiore) 73 | |
![]() Tommaso Berti 74 | |
![]() Tommaso Berti (Thay: Elayis Tavsan) 74 | |
![]() Andres Tello 90 | |
![]() Gian Marco Ferrari 90+3' |
Thống kê trận đấu Salernitana vs Cesena FC

Diễn biến Salernitana vs Cesena FC
Đá phạt cho Salernitana ở phần sân nhà.

Gian Marco Ferrari nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.

Andres Tello (Salernitana) nhận thẻ vàng.
Cesena được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Salernitana ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Salernitana được hưởng quả ném biên ở phần sân của mình.
Gabriele Scatena ra hiệu cho Cesena được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Salernitana tại Stadio Arechi.
Cesena đang tiến lên và Mirko Antonucci thực hiện cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Liệu Salernitana có thể tận dụng được quả ném biên sâu bên trong phần sân của Cesena không?
Ở Salerno, Cesena nhanh chóng tấn công nhưng lại bị rơi vào thế việt vị.
Phạt góc được trao cho Cesena.
Liệu Cesena có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Salernitana không?
Đá phạt cho Cesena ở phần sân nhà.
Ở Salerno, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Salernitana được hưởng quả phát bóng lên.
Cesena được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Gabriele Scatena ra hiệu cho Salernitana được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng ra khỏi sân và Cesena thực hiện cú phát bóng lên.
Ném biên cho Salernitana gần khu vực cấm địa.
Đội hình xuất phát Salernitana vs Cesena FC
Salernitana (4-3-3): Vincenzo Fiorillo (1), Paolo Ghiglione (29), Fabio Ruggeri (13), Gian Marco Ferrari (33), Pawel Jaroszynski (44), Roberto Soriano (21), Lorenzo Amatucci (73), Giulio Maggiore (25), Daniele Verde (31), Ernesto Torregrossa (10), Franco Tongya (7)
Cesena FC (3-5-2): Jonathan Klinsmann (33), Simone Pieraccini (73), Giuseppe Prestia (19), Andrea Ciofi (15), Joseph Ceesay (11), Matteo Francesconi (70), Leonardo Mendicino (5), Simone Bastoni (30), Raffaele Celia (13), Elayis Tavsan (20), Sydney Van Hooijdonk (18)

Thay người | |||
36’ | Francesco Corriere Nicola Dalmonte | 46’ | Joseph Ceesay Mirko Antonucci |
44’ | Nicola Dalmonte Francesco Corriere | 46’ | Matteo Francesconi Emanuele Adamo |
46’ | Daniele Verde Lilian Njoh | 53’ | Sydney van Hooijdonk Cristian Shpendi |
73’ | Giulio Maggiore Andres Tello | 60’ | Simone Bastoni Saber |
73’ | Ernesto Torregrossa Simy | 74’ | Elayis Tavsan Tommaso Berti |
Cầu thủ dự bị | |||
Tijs Velthuis | Mirko Antonucci | ||
Francesco Corriere | Daniele Donnarumma | ||
Andres Tello | Enea Pitti | ||
Jayden Braaf | Riccardo Chiarello | ||
Ajdin Hrustic | Tommaso Berti | ||
Yayah Kallon | Matteo Pisseri | ||
Lilian Njoh | Alessandro Siano | ||
Dylan Bronn | Cristian Shpendi | ||
Simy | Massimiliano Mangraviti | ||
Nicola Dalmonte | Saber | ||
Petar Stojanović | Emanuele Adamo | ||
Davide Gentile | Ibrahima Papa Wade |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Salernitana
Thành tích gần đây Cesena FC
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 6 | 3 | 39 | 72 | H T H T T |
2 | ![]() | 31 | 19 | 6 | 6 | 25 | 63 | T B B T T |
3 | ![]() | 31 | 14 | 13 | 4 | 22 | 55 | B H T H B |
4 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 15 | 49 | B H T T H |
5 | ![]() | 31 | 10 | 16 | 5 | 8 | 46 | T H B T B |
6 | 31 | 12 | 10 | 9 | 1 | 46 | B B H T T | |
7 | ![]() | 31 | 11 | 9 | 11 | 6 | 42 | T T H B T |
8 | 31 | 11 | 9 | 11 | 1 | 42 | T T H H B | |
9 | ![]() | 31 | 8 | 16 | 7 | 3 | 40 | T H H H B |
10 | ![]() | 31 | 8 | 14 | 9 | 1 | 38 | T H B B T |
11 | 31 | 9 | 9 | 13 | -9 | 36 | H H B H T | |
12 | ![]() | 31 | 8 | 12 | 11 | -11 | 36 | H T T T T |
13 | ![]() | 31 | 7 | 13 | 11 | -6 | 34 | H B H B T |
14 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -10 | 34 | H H T H B |
15 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -23 | 34 | B T B B H |
16 | 31 | 7 | 12 | 12 | -10 | 33 | B B H B T | |
17 | ![]() | 31 | 7 | 11 | 13 | -10 | 32 | H H B H B |
18 | ![]() | 31 | 6 | 14 | 11 | -10 | 32 | H H H H B |
19 | ![]() | 31 | 7 | 9 | 15 | -13 | 30 | H B T H B |
20 | ![]() | 31 | 6 | 11 | 14 | -19 | 25 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại