Mehmet Turkmen ra hiệu cho Sivasspor được hưởng quả đá phạt.
![]() Azizbek Turgunbaev (Thay: Alex Pritchard) 10 | |
![]() Rey Manaj 18 | |
![]() Lamine Diack 36 | |
![]() Rey Manaj (Kiến tạo: Azizbek Turgunbaev) 43 | |
![]() Rigoberto Rivas (Kiến tạo: Rui Pedro) 45+2' | |
![]() Recep Yilmaz (Thay: Lamine Diack) 58 | |
![]() Joelson Fernandes (Thay: Funsho Bamgboye) 58 | |
![]() Francisco Calvo (Kiến tạo: Goerkem Saglam) 61 | |
![]() Queensy Menig (Thay: Garry Rodrigues) 68 | |
![]() Keita Balde (Thay: Bengali-Fode Koita) 68 | |
![]() (Pen) Rey Manaj 73 | |
![]() Kerim Alici (Thay: Kamil Corekci) 73 | |
![]() Samba Camara (Kiến tạo: Azizbek Turgunbaev) 79 | |
![]() Achilleas Poungouras (Thay: Noah Sonko Sundberg) 83 | |
![]() Emrah Bassan (Thay: Samuel Moutoussamy) 83 | |
![]() Bilal Boutobba (Thay: Rigoberto Rivas) 85 | |
![]() Carlos Strandberg (Thay: Rui Pedro) 85 |
Thống kê trận đấu Sivasspor vs Hatayspor


Diễn biến Sivasspor vs Hatayspor
Quả đá phạt cho Sivasspor ở phần sân nhà.
Hatayspor có một quả ném biên nguy hiểm.
Mehmet Turkmen ra hiệu cho Hatayspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Sivas.
Vincent Aboubakar (Hatayspor) là người đầu tiên chạm bóng nhưng cú đánh đầu của anh không chính xác.
Sivasspor tiến nhanh lên phía trước nhưng Mehmet Turkmen thổi phạt việt vị.
Quả phát bóng lên cho Sivasspor tại Sân vận động Yeni Sivas 4 Eylul.
Vincent Aboubakar (Hatayspor) có cú đánh đầu – nhưng bóng đập xà ngang! Oooh... suýt nữa thì vào.
Sivasspor được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Sivasspor được hưởng phạt góc.
Quả phát bóng lên cho Sivasspor tại Sân vận động Yeni Sivas 4 Eylul.
Vincent Aboubakar của Hatayspor tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Hatayspor được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Carlos Strandberg vào sân thay cho Rui Pedro của Hatayspor.
Riza Calimbay (Hatayspor) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Bilal Boutobba vào thay Rigoberto Rivas.
Sivasspor có một quả phát bóng lên.
Sivasspor thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Achilleas Poungouras vào thay Noah Sonko Sundberg.
Emrah Bassan vào thay Samuel Moutoussamy cho đội chủ nhà.
Azizbek Turgunbaev đã có một pha kiến tạo ở đó.

V À A A O O O! Samba Camara đánh đầu đưa Sivasspor dẫn trước 3-2.
Đội hình xuất phát Sivasspor vs Hatayspor
Sivasspor (4-2-3-1): Djordje Nikolic (13), Murat Paluli (7), Samba Camara (14), Noah Sonko Sundberg (27), Ugur Ciftci (3), Samuel Moutoussamy (12), Charis Charisis (8), Fode Koita (55), Alex Pritchard (10), Garry Rodrigues (24), Rey Manaj (9)
Hatayspor (4-2-3-1): Erce Kardeşler (1), Kamil Ahmet Çörekçi (2), Guy-Marcelin Kilama (3), Francisco Calvo (4), Cemali Sertel (88), Görkem Sağlam (5), Lamine Diack (17), Funsho Bamgboye (7), Rui Pedro (14), Rigoberto Rivas (99), Vincent Aboubakar (9)


Thay người | |||
10’ | Alex Pritchard Azizbek Turgunbaev | 58’ | Lamine Diack Burak Yilmaz |
68’ | Bengali-Fode Koita Keita Balde | 58’ | Funsho Bamgboye Joelson Fernandes |
68’ | Garry Rodrigues Queensy Menig | 73’ | Kamil Corekci Kerim Alici |
83’ | Noah Sonko Sundberg Achilleas Poungouras | 85’ | Rigoberto Rivas Bilal Boutobba |
83’ | Samuel Moutoussamy Emrah Bassan | 85’ | Rui Pedro Carlos Strandberg |
Cầu thủ dự bị | |||
Baris Nazli | Visar Bekaj | ||
Keita Balde | Kerim Alici | ||
Ali Sasal Vural | Oğuzhan Matur | ||
Ziya Erdal | Burak Yilmaz | ||
Emirhan Basyigit | Cengiz Demir | ||
Achilleas Poungouras | Selimcan Temel | ||
Azizbek Turgunbaev | Bilal Boutobba | ||
Emrah Bassan | Joelson Fernandes | ||
Queensy Menig | Carlos Strandberg | ||
Oguzhan Aksoy | Abdulkadir Parmak |
Nhận định Sivasspor vs Hatayspor
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sivasspor
Thành tích gần đây Hatayspor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 27 | 5 | 1 | 53 | 86 | T T T T T |
2 | ![]() | 33 | 24 | 6 | 3 | 51 | 78 | T H T B T |
3 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 20 | 58 | B H T T T |
4 | ![]() | 33 | 17 | 6 | 10 | 12 | 57 | B B B T T |
5 | ![]() | 33 | 15 | 6 | 12 | 6 | 51 | T T B T B |
6 | ![]() | 34 | 14 | 8 | 12 | 5 | 50 | T B B B B |
7 | ![]() | 33 | 12 | 11 | 10 | 13 | 47 | B H T T H |
8 | ![]() | 33 | 12 | 10 | 11 | 11 | 46 | T T T H B |
9 | ![]() | 33 | 11 | 13 | 9 | 1 | 46 | H B T H T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -8 | 44 | T H T H T |
12 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | -22 | 43 | T H B T B |
13 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T B B B B |
14 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -13 | 40 | B T B T B |
15 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -10 | 38 | B T B H T |
16 | ![]() | 34 | 9 | 8 | 17 | -13 | 35 | B B T B H |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -13 | 35 | T H B B H |
18 | ![]() | 33 | 4 | 8 | 21 | -31 | 20 | B B B B H |
19 | ![]() | 33 | 2 | 4 | 27 | -54 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại