![]() Harry Kane (Kiến tạo: Heung-Min Son) 50 | |
![]() Dele Alli 57 | |
![]() Matt Ritchie 73 | |
![]() Erik Lamela 89 | |
![]() DeAndre Yedlin 90 |
Tổng thuật Tottenham vs Newcastle
Newcastle đã chắc chắn trụ hạng nên chuyến hành quân đến London của Chích chòe vô cùng thoải mái. Đội khách sẵn sàng chơi đôi công với Tottenham và thậm chí sở hữu cơ hội nguy hiểm nhất trong hiệp 1 khi bóng từ quả đá phạt của Jonjo Shelvey đã chạm trúng cột dọc.Tuy nhiên, khác biệt lớn nhất giữa 2 đội vẫn nằm ở đẳng cấp. Tottenham có một siêu sao biết tỏa sáng đúng lúc và không ai khác, cái tên đó là Harry Kane. Sau giờ nghỉ đúng 5 phút, nhận đường chuyền thuận lợi của Son Heung-Min, Kane vung chân đệm lòng đẹp mắt hướng quả bóng vào góc cao khung thành Newcaslte mở tỷ số trận đấu.
Đấy đã là pha lập công thứ 28 của Kane tại Ngoại hạng Anh mùa này. Chung cuộc, Spurs giành chiến thắng 1-0 và đảm bảo một vị trí trong Top 4. Bởi lẽ Gà trống đã hơn đội xếp thứ 5 là Chelsea tới 4 điểm khi mà giải đấu chỉ còn 1 trận là kết thúc.
TỔNG HỢP: TOTTENHAM 1-0 NEWCASTLE
ĐỘI HÌNH THI ĐẤU
Tottenham (4-2-3-1): Hugo Lloris; Ben Davies, Jan Vertonghen, Davinson Sanchez, Kieran Trippier; Victor Wanyama, Moussa Sissoko; Son-Heung Min, Dele Alli, Christian Eriksen; Harry Kane.
Dự bị: Danny Rose, Toby Alderweireld, Erik Lamela, Michel Vorm, Fernando Llorente, Juan Foyth, Lucas Moura.
Newcastle (4-2-3-1): Martin Dubravka; DeAndre Yedlin, Jamaal Lascelles, Florian Lejeune, Paul Dummett; Mohamed Diame, Jonjo Shelvey; Matt Ritchie, Ayoze Perez, Kenedy; Dwight Gayle.
Dự bị: Jacob Murphy, Isaac Hayden, Javi Manquillo, Joselu, Mikel Merino, Massadio Haidara, Karl Darlow.
ĐỘI HÌNH THI ĐẤU
Tottenham (4-2-3-1): Hugo Lloris; Ben Davies, Jan Vertonghen, Davinson Sanchez, Kieran Trippier; Victor Wanyama, Moussa Sissoko; Son-Heung Min, Dele Alli, Christian Eriksen; Harry Kane.
Dự bị: Danny Rose, Toby Alderweireld, Erik Lamela, Michel Vorm, Fernando Llorente, Juan Foyth, Lucas Moura.
Newcastle (4-2-3-1): Martin Dubravka; DeAndre Yedlin, Jamaal Lascelles, Florian Lejeune, Paul Dummett; Mohamed Diame, Jonjo Shelvey; Matt Ritchie, Ayoze Perez, Kenedy; Dwight Gayle.
Dự bị: Jacob Murphy, Isaac Hayden, Javi Manquillo, Joselu, Mikel Merino, Massadio Haidara, Karl Darlow.
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Premier League
Giao hữu
Premier League
Thành tích gần đây Tottenham
Europa League
Premier League
Europa League
Premier League
Cúp FA
Carabao Cup
Premier League
Europa League
Thành tích gần đây Newcastle
Premier League
Cúp FA
Premier League
Cúp FA
Carabao Cup
Premier League
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 9 | 47 | B B T B T |
7 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
8 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 28 | 9 | 6 | 13 | -16 | 33 | B B T T B |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại