![]() DeAndre Yedlin 65 | |
![]() Son Heung-min (Kiến tạo: Fernando Llorente) 83 |
Tổng thuật Tottenham vs Newcastle
7 phút sau, thêm một tình huống không chiến nữa được Tottenham thực hiện. Lần này là Lamela song cú đánh đầu của cầu thủ người Argentina ở cự ly gần đưa bóng tìm đúng cột dọc Newcastle. Chưa dừng lại ở đó, phút 38, Moussa Sissoko ra chân hiểm hóc trong khu cấm địa nhưng thủ thành Martin Dubravka phản xạ xuất thần cứu thua ngoạn mục cho Chích Chòe.
Son Heung Min ghi bàn duy nhất vào cuối trận |
Sang hiệp 2, vẫn là thế trận một chiều nghiêng về Tottenham. Dù vậy, Newcastle cho thấy họ chẳng phải tay vừa với các pha phản công chơp nhoáng. Phút 51, từ quả căng ngang của DeAndre Yedlin, tiền đạo Salomon Rondon đánh đầu dũng mãnh đưa bóng dội cột Tottenham - một khoảnh khắc hú vía với fan chủ nhà.
Tuy nhiên, sau rất nhiều nỗ lực bất thành, Tottenham cuối cùng cũng có được điều mình cần là bàn thắng. Phút 83, nhận đường chuyền của Fernando Llorente, tiền đạo người Hàn Quốc Son Heung-min sút xa tuyệt đẹp bằng chân phải khiến thủ thành Dubravka chỉ còn biết vào lưới nhặt bóng.
Trong quãng thời gian còn lại, Newcastle dốc toàn lực tìm bàn gỡ song không thể đánh bại hàng thủ được tổ chức kỷ luật của Tottenham. Chung cuộc, Tottenham giành chiến thắng tối thiểu 1-0 trước Newcastle.
Kết quả này giúp Tottenham tạm chiếm vị trí nhì bảng của Man City với 57 điểm (hơn Man xanh 1 điểm) và kém đội đầu bảng Liverpool 4 điểm.
ĐỘI HÌNH THI ĐẤU
TOTTENHAM (4-2-3-1): Hugo Lloris; Kieran Trippier, Davinson Sanchez, Toby Aldweireld, Jan Vertonghen; Harry Winks, Moussa Sissoko; Christian Eriksen, Erik Lamela, Lucas Moura; Son Heung-min.
Dự bị: Paulo Gazzaniga, Juan Foyth, Danny Rose, Kyle Walker-Peters, Eric Dier, Victor Wanyama, Fernando Llorente.
NEWCASTLE (3-4-3): Martin Dubravka; Fabian Schar, Jamaal Lascelles, Florian Lejeune; DeAndre Yedlin, Sean Longstaff, Isaac Hayden, Matt Ritchie; Christian Atsu, Salomon Rondon, Ayoze Perez.
Dự bị: Freddie Woodman, Javier Manquillo, Federico Fernandez, Ciaran Clark, Antonio Barreca, Kenedy, Joselu.
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tottenham
Thành tích gần đây Newcastle
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 9 | 47 | B B T B T |
7 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
8 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 28 | 9 | 6 | 13 | -16 | 33 | B B T T B |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại