Số người tham dự hôm nay là 20567.
- Thijs Dallinga (Kiến tạo: Branco van den Boomen)20
- Zakaria Aboukhlal (Thay: Rafael Ratao)66
- Denis Genreau (Thay: Fares Chaibi)69
- Kevin Keben (Thay: Mikkel Desler)79
- Rhys Healey (Thay: Thijs Dallinga)79
- Kevin Keben86
- Pablo Rosario63
- Mario Lemina (Thay: Pablo Rosario)63
- Rares Ilie (Thay: Alexis Beka)64
- Dante65
- Bilal Brahimi (Thay: Amine Gouiri)70
- Aaron Ramsey (Thay: Calvin Stengs)77
- Aaron Ramsey (Kiến tạo: Bilal Brahimi)78
Thống kê trận đấu Toulouse vs Nice
Diễn biến Toulouse vs Nice
Branco van den Boomen thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Toulouse: 46%, Nice: 54%.
Stijn Spierings thắng một thử thách trên không trước Rares Ilie
Jean-Clair Todibo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Nice thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải của đối phương
Rhys Healey thắng một thử thách trên không trước Jordan Lotomba
Rares Ilie từ Nice đã việt vị.
Mario Lemina đánh đầu về phía khung thành, nhưng Maxime Dupe ở đó để thoải mái cản phá
Khephren Thuram-Ulien của Nice thực hiện đường căng ngang thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Issiaga Sylla giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Bilal Brahimi từ Nice căng ngang thành công cho đồng đội trong vòng cấm.
Zakaria Aboukhlal giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Nice thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Quả phát bóng lên cho Nice.
Quả tạt của Stijn Spierings từ Toulouse tìm thành công đồng đội trong vòng cấm.
Stijn Spierings thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Toulouse thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Jordan Lotomba thắng một thử thách trên không trước Zakaria Aboukhlal
Đội hình xuất phát Toulouse vs Nice
Toulouse (4-2-3-1): Maxime Dupe (30), Mikkel Desler (3), Anthony Rouault (4), Rasmus Nicolaisen (2), Issiaga Sylla (12), Stijn Spierings (17), Branco Van den Boomen (8), Nathan N`Goumou Minpole (29), Chaibi Fares (0), Fares Chaibi (28), Rafael Ratao (21), Thijs Dallinga (27)
Nice (4-3-3): Marcin Bulka (90), Jordan Lotomba (23), Jean-Clair Todibo (25), Dante (4), Melvin Bard (26), Alexis Beka Beka (21), Pablo Rosario (8), Kephren Thuram-Ulien (19), Calvin Stengs (22), Andy Delort (7), Amine Gouiri (11)
Thay người | |||
66’ | Rafael Ratao Zakaria Aboukhlal | 63’ | Pablo Rosario Mario Lemina |
69’ | Fares Chaibi Denis Genreau | 64’ | Alexis Beka Rares Ilie |
79’ | Thijs Dallinga Rhys Healey | 70’ | Amine Gouiri Billal Brahimi |
79’ | Mikkel Desler Kevin Keben Biakolo | 77’ | Calvin Stengs Aaron Ramsey |
Cầu thủ dự bị | |||
Rhys Healey | Kasper Schmeichel | ||
Zakaria Aboukhlal | Youcef Atal | ||
Denis Genreau | Mattia Viti | ||
Kjetil Haug | Mario Lemina | ||
Moussa Diarra | Aaron Ramsey | ||
Logan Costa | Alexis Claude-Maurice | ||
Brecht Dejaegere | Rares Ilie | ||
Ado Onaiwu | Antoine Mendy | ||
Kevin Keben Biakolo | Billal Brahimi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Toulouse vs Nice
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Toulouse
Thành tích gần đây Nice
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại