Đá phạt cho Modena ở phần sân nhà.
- (VAR check)3
- (VAR check)3
- (VAR check)3
- (VAR check)3
- Luca Vido (Thay: Antonio Vergara)58
- Natan Girma69
- Riccardo Fiamozzi69
- Natan Girma (Thay: Elvis Kabashi)69
- Riccardo Fiamozzi (Thay: Alessandro Fontanarosa)69
- Riccardo Fiamozzi74
- Cedric Gondo (Thay: Lorenzo Libutti)84
- Cedric Gondo90+2'
- Giovanni Zaro10
- Pedro Mendes20
- Simone Santoro27
- Riyad Idrissi (Thay: Matteo Cotali)68
- Edoardo Duca (Thay: Giuseppe Caso)68
- Thomas Battistella (Thay: Fabio Gerli)73
- Ettore Gliozzi (Thay: Pedro Mendes)86
- Mattia Caldara (Thay: Luca Magnino)86
- Thomas Battistella87
- Mattia Caldara87
- Mattia Caldara90+5'
Thống kê trận đấu AC Reggiana vs Modena
Diễn biến AC Reggiana vs Modena
Mattia Caldara (Modena) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Valerio Crezzini ra hiệu Reggiana được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Reggiana được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Valerio Crezzini ra hiệu có một quả ném biên cho Modena ở gần khu vực khung thành của Reggiana.
Cedric Gondo của Reggiana đã được đặt ở Reggio Emilia.
Đá phạt cho Modena ở phần sân nhà.
Reggiana được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Valerio Crezzini ra hiệu Modena được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Antonio Palumbo của Modena đã trở lại sân cỏ.
Trận đấu tại Sân vận động Mapei - Citta del Tricolore đã bị gián đoạn một thời gian ngắn để kiểm tra Antonio Palumbo, người đang bị thương.
Modena cần phải thận trọng. Reggiana có một quả ném biên tấn công.
Reggiana có quả ném biên nguy hiểm.
Tại Sân vận động Mapei - Citta del Tricolore, Thomas Battistella đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Valerio Crezzini ra hiệu cho Reggiana hưởng một quả đá phạt trực tiếp.
Valerio Crezzini trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Đây là quả phát bóng lên dành cho đội khách ở Reggio Emilia.
Paolo Mandelli (Modena) thực hiện quyền thay người thứ năm, với Ettore Gliozzi vào thay Pedro Mendes.
Đội khách thay Luca Magnino bằng Mattia Caldara.
Reggiana thực hiện quả ném biên bên phần sân của Modena.
William Viali là người thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ tư của đội tại Sân vận động Mapei - Citta del Tricolore khi Cedric Gondo vào sân thay cho Lorenzo Libutti.
Đội hình xuất phát AC Reggiana vs Modena
AC Reggiana (4-3-3): Francesco Bardi (22), Lorenzo Libutti (17), Andrea Meroni (13), Lorenzo Lucchesi (44), Alessandro Fontanarosa (24), Manolo Portanova (90), Elvis Kabashi (77), Alessandro Sersanti (5), Manuel Marras (7), Stefano Pettinari (23), Antonio Vergara (30)
Modena (3-4-2-1): Riccardo Gagno (26), Luca Magnino (6), Cristian Cauz (33), Giovanni Zaro (19), Alessandro Dellavalle (25), Matteo Cotali (29), Simone Santoro (8), Fabio Gerli (16), Antonio Palumbo (10), Giuseppe Caso (20), Pedro Mendes (11)
Thay người | |||
58’ | Antonio Vergara Luca Vido | 68’ | Matteo Cotali Riyad Idrissi |
69’ | Alessandro Fontanarosa Riccardo Fiamozzi | 68’ | Giuseppe Caso Edoardo Duca |
69’ | Elvis Kabashi Natan Girma | 73’ | Fabio Gerli Thomas Battistella |
84’ | Lorenzo Libutti Cedric Gondo | 86’ | Pedro Mendes Ettore Gliozzi |
86’ | Luca Magnino Mattia Caldara |
Cầu thủ dự bị | |||
Luca Vido | Fabrizio Bagheria | ||
Matteo Maggio | Jacopo Sassi | ||
Yannis Nahounou | Kleis Bozhanaj | ||
Orji Okwonkwo | Alessandro Di Pardo | ||
Cedric Gondo | Ettore Gliozzi | ||
Lorenzo Ignacchiti | Fabio Abiuso | ||
Edoardo Motta | Riyad Idrissi | ||
Tobias Reinhart | Thomas Battistella | ||
Leo Stulac | Gady Beyuku | ||
Riccardo Fiamozzi | Marco Oliva | ||
Oliver Urso | Mattia Caldara | ||
Natan Girma | Edoardo Duca |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AC Reggiana
Thành tích gần đây Modena
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại