Alanyaspor nhanh chóng tiến lên nhưng Yasin Kol thổi phạt việt vị.
Trực tiếp kết quả Alanyaspor vs Antalyaspor hôm nay 27-10-2024
Giải VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ - CN, 27/10
Kết thúc



![]() Ui-Jo Hwang (Kiến tạo: Sergio Cordova) 25 | |
![]() Richard 45+1' | |
![]() Adolfo Gaich (Thay: Jakub Kaluzinski) 46 | |
![]() Moussa Djenepo (Kiến tạo: Sam Larsson) 62 | |
![]() Andros Townsend (Thay: Braian Samudio) 62 | |
![]() Efecan Karaca (Thay: Richard) 69 | |
![]() Adolfo Gaich (Kiến tạo: Sam Larsson) 74 | |
![]() Serdar Dursun (Thay: Nicolas Janvier) 78 | |
![]() Rony Lopes (Thay: Sergio Cordova) 78 | |
![]() Sander van de Streek (Thay: Moussa Djenepo) 84 | |
![]() Thalisson 86 | |
![]() Amar Gerxhaliu (Thay: Sam Larsson) 90 | |
![]() Rony Lopes 90+1' |
Alanyaspor nhanh chóng tiến lên nhưng Yasin Kol thổi phạt việt vị.
Bóng an toàn khi Alanyaspor được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Gerxhaliu Amar vào sân thay cho Sam Larsson của Antalyaspor.
Rony Lopes bị phạt thẻ cho đội chủ nhà.
Tại Alanya, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Alanyaspor sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Antalyaspor.
Antalyaspor có một quả phát bóng lên.
Alanyaspor đang tiến lên và Hwang Ui-jo có cú sút, tuy nhiên lại không trúng đích.
Tại Alanya, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Đá phạt cho Alanyaspor ở phần sân của Antalyaspor.
Đá phạt cho Alanyaspor.
Thalisson Da Silva (Antalyaspor) đã bị phạt thẻ và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Yasin Kol trao cho Alanyaspor một quả phát bóng lên.
Guray Vural của Antalyaspor có cú sút nhưng không trúng đích.
Antalyaspor thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Sander Van de Streek thay thế Moussa Djenepo.
Alanyaspor được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Antalyaspor có thể tận dụng từ quả ném biên này sâu trong phần sân của Alanyaspor?
Yasin Kol trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Antalyaspor dâng cao nhưng Yasin Kol nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Đội chủ nhà có một quả phát bóng lên tại Alanya.
Fatih Tekke (Alanyaspor) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Rony Lopes thay thế Sergio Cordova.
Alanyaspor (4-2-3-1): Ertuğru Taskiran (1), Florent Hadergjonaj (94), Nuno Lima (3), Fidan Aliti (5), Yusuf Özdemir (88), Richard (25), Gaius Makouta (42), Sergio Cordova (9), Nicolas Janvier (17), Loide Augusto (27), Ui-jo Hwang (16)
Antalyaspor (4-1-4-1): Kenan Pirić (13), Erdoğan Yeşilyurt (17), Veysel Sari (89), Thalisson Kelven da Silva (2), Güray Vural (11), Oleksandr Petrusenko (16), Braian Samudio (81), Erdal Rakip (6), Jakub Kaluzinski (18), Moussa Djenepo (12), Sam Larsson (10)
Thay người | |||
69’ | Richard Efecan Karaca | 46’ | Jakub Kaluzinski Adolfo Gaich |
78’ | Nicolas Janvier Serdar Dursun | 62’ | Braian Samudio Andros Townsend |
78’ | Sergio Cordova Rony Lopes | 84’ | Moussa Djenepo Sander Van de Streek |
90’ | Sam Larsson Gerxhaliu Amar |
Cầu thủ dự bị | |||
Mert Bayram | Abdullah Yiğiter | ||
Efecan Karaca | Gerxhaliu Amar | ||
Fatih Aksoy | Adolfo Gaich | ||
Eren Altintas | Emre Uzun | ||
Serdar Dursun | Sander Van de Streek | ||
Rony Lopes | Andros Townsend | ||
Buluthan Bulut | Harun Toprak | ||
Bera Çeken | Rahim Dursun | ||
Juan Christian | Burak İngenç | ||
Arda Usluoğlu | Taha Ozmert |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 27 | 5 | 1 | 53 | 86 | T T T T T |
2 | ![]() | 33 | 24 | 6 | 3 | 51 | 78 | T H T B T |
3 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 20 | 58 | B H T T T |
4 | ![]() | 33 | 17 | 6 | 10 | 12 | 57 | B B B T T |
5 | ![]() | 33 | 15 | 6 | 12 | 6 | 51 | T T B T B |
6 | ![]() | 34 | 14 | 8 | 12 | 5 | 50 | T B B B B |
7 | ![]() | 33 | 12 | 11 | 10 | 13 | 47 | B H T T H |
8 | ![]() | 33 | 12 | 10 | 11 | 11 | 46 | T T T H B |
9 | ![]() | 33 | 11 | 13 | 9 | 1 | 46 | H B T H T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -8 | 44 | T H T H T |
12 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | -22 | 43 | T H B T B |
13 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T B B B B |
14 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -13 | 40 | B T B T B |
15 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -10 | 38 | B T B H T |
16 | ![]() | 34 | 9 | 8 | 17 | -13 | 35 | B B T B H |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -13 | 35 | T H B B H |
18 | ![]() | 33 | 4 | 8 | 21 | -31 | 20 | B B B B H |
19 | ![]() | 33 | 2 | 4 | 27 | -54 | 0 | B B B B B |