Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Renan Lodi từ Atletico Madrid vượt qua Isaac Carcelen
- Joao Felix3
- Rodrigo De Paul30
- Yannick Carrasco35
- Reinildo41
- Diego Simeone41
- Renan Lodi (Thay: Koke)46
- Luis Suarez (Thay: Antoine Griezmann)60
- Angel Correa (Thay: Yannick Carrasco)60
- Rodrigo De Paul68
- Felipe (Thay: Jose Gimenez)83
- Javier Serrano (Thay: Joao Felix)83
- Javier Serrano88
- Stefan Savic90+1'
- Ruben Sobrino33
- Alvaro Negredo (Kiến tạo: Alfonso Espino)45
- Lucas Perez (Thay: Federico San Emeterio)73
- Alex Fernandez (Thay: Ruben Sobrino)73
- Isaac Carcelen (Thay: Carlos Akapo)87
- Alberto Perea (Thay: Alfonso Espino)90
Thống kê trận đấu Atletico vs Cadiz
Diễn biến Atletico vs Cadiz
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Atletico Madrid chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Atletico Madrid: 46%, Cadiz: 54%.
Oussama Idrissi không thể tìm thấy mục tiêu với một cú sút ngoài vòng cấm
Cadiz đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Atletico Madrid.
Trò chơi được khởi động lại.
Vở kịch bị dừng. Các cầu thủ xô đẩy và la hét lẫn nhau, trọng tài nên có biện pháp xử lý.
Quả phát bóng lên cho Atletico Madrid.
Cadiz đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Isaac Carcelen bị phạt vì đẩy Angel Correa.
Renan Lodi từ Atletico Madrid phạm lỗi bằng cùi chỏ với Isaac Carcelen
Anthony Lozano bị phạt vì đẩy Angel Correa.
Angel Correa giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Một cầu thủ của Cadiz thực hiện cú ném xa từ bên trái của sân vào vòng cấm đối phương
Trò chơi được khởi động lại.
Vở kịch bị dừng. Các cầu thủ xô đẩy và la hét nhau, trọng tài nên có biện pháp xử lý.
Alvaro Negredo của Cadiz cố gắng truy cản đồng đội trong vòng cấm nhưng đường chuyền của anh đã bị đối phương chặn lại.
Quả phát bóng lên cho Atletico Madrid.
Luis Hernandez của Cadiz cố gắng đánh đầu đối mặt với đồng đội, nhưng cuối cùng vẫn không thành công.
Đội hình xuất phát Atletico vs Cadiz
Atletico (3-5-2): Jan Oblak (13), Stefan Savic (15), Jose Gimenez (2), Reinildo (23), Marcos Llorente (14), Koke (6), Hector Herrera (16), Rodrigo De Paul (5), Yannick Carrasco (21), Joao Felix (7), Antoine Griezmann (8)
Cadiz (4-4-2): Jeremias Ledesma (1), Carlos Akapo (15), Luis Hernandez (23), Victor Chust (32), Alfonso Espino (22), Ruben Sobrino (21), Federico San Emeterio (24), Ruben Alcaraz (4), Oussama Idrissi (11), Anthony Lozano (9), Alvaro Negredo (18)
Thay người | |||
46’ | Koke Renan Lodi | 73’ | Federico San Emeterio Lucas Perez |
60’ | Antoine Griezmann Luis Suarez | 73’ | Ruben Sobrino Alex Fernandez |
60’ | Yannick Carrasco Angel Correa | 90’ | Alfonso Espino Alberto Perea |
83’ | Jose Gimenez Felipe | ||
83’ | Joao Felix Javier Serrano |
Cầu thủ dự bị | |||
Benjamin Lecomte | David Gil | ||
Renan Lodi | Juan Flere | ||
Felipe | Fali | ||
Javier Serrano | Alberto Perea | ||
Luis Suarez | Jens Joensson | ||
Angel Correa | Isaac Carcelen | ||
Giuliano Simeone | Lucas Perez | ||
Pablo Barrios | Jose Mari | ||
Sergio Diez | Alex Fernandez | ||
Santiago Arzamendia | |||
Juan Cala | |||
Varazdat Haroyan |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atletico vs Cadiz
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico
Thành tích gần đây Cadiz
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại