Cadiz với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
- Theo Bongonda (Kiến tạo: Alfonso Espino)1
- Victor Chust (Thay: Mamadou Mbaye)30
- Federico San Emeterio65
- Jose Mari (Thay: Federico San Emeterio)68
- Ruben Alcaraz (Thay: Brian Ocampo)69
- Ivan Alejo (Thay: Theo Bongonda)74
- Lucas Perez (Thay: Anthony Lozano)74
- Alex Fernandez (Kiến tạo: Alfonso Espino)81
- Victor Chust87
- Ruben Sobrino (Kiến tạo: Ivan Alejo)90+9'
- Matheus Cunha (Thay: Alvaro Morata)10
- Joao Felix (Thay: Angel Correa)60
- Antoine Griezmann (Thay: Yannick Carrasco)60
- Geoffrey Kondogbia62
- Pablo Barrios (Thay: Geoffrey Kondogbia)72
- Saul Niguez78
- (og) Luis Hernandez85
- Joao Felix (Kiến tạo: Antoine Griezmann)89
- Matheus Cunha90
- Joao Felix90+6'
Thống kê trận đấu Cadiz vs Atletico
Diễn biến Cadiz vs Atletico
Cadiz trông tươi tắn hơn và đã có thể kết thúc cuộc đọ sức trong Hiệp phụ.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Cadiz: 40%, Atletico Madrid: 60%.
KẾT THÚC KIỂM TRA VAR - Không có hành động nào khác được thực hiện sau khi kiểm tra VAR.
VAR - MỤC TIÊU! - Trọng tài đã cho dừng cuộc chơi. Đang kiểm tra VAR, tình huống bàn thắng đang chờ xử lý.
CỔ PHẦN HÓA !!! Họ đã ghi được bàn gỡ hòa ở phút cuối cùng! Có thời gian cho một bộ phim kinh dị muộn không?
Ivan Alejo thực hiện pha kiến tạo.
G O O O A A A L - Ruben Sobrino của Cadiz bấm bóng! Một cú dứt điểm dễ dàng cho Ruben Sobrino
Quả tạt của Ivan Alejo từ Cadiz thành công tìm được đồng đội trong vòng cấm.
Cadiz với một đòn tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Fali bị phạt vì xô đẩy Pablo Barrios.
Jose Mari tạt bóng từ một quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng đi không trúng đích của đồng đội.
Cadiz đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Trọng tài không có khiếu nại từ Joao Felix, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng chính kiến
Quả phát bóng lên cho Cadiz.
Oooh ... đó là một người trông trẻ! Joao Felix lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó
Một cơ hội đến với Joao Felix từ Atletico Madrid nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Trọng tài không có khiếu nại từ Joao Felix, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng chính kiến
Quả phát bóng lên cho Cadiz.
Oooh ... đó là một người trông trẻ! Joao Felix lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó
Đội hình xuất phát Cadiz vs Atletico
Cadiz (4-4-2): Jeremias Ledesma (1), Luis Hernandez (23), Fali (3), Mamadou Mbaye (5), Alfonso Espino (22), Theo Bongonda (10), Fede San Emeterio (24), Alex (8), Brian Ocampo (14), Ruben Sobrino (7), Choco Lozano (9)
Atletico (3-5-2): Jan Oblak (13), Stefan Savic (15), Axel Witsel (20), Reinildo Mandava (23), Nahuel Molina (16), Yannick Carrasco (21), Rodrigo De Paul (5), Geoffrey Kondogbia (4), Saul Niguez (17), Angel Correa (10), Alvaro Morata (19)
Thay người | |||
30’ | Mamadou Mbaye Víctor Chust | 10’ | Alvaro Morata Matheus Cunha |
68’ | Federico San Emeterio Jose Mari | 60’ | Angel Correa Joao Felix |
69’ | Brian Ocampo Ruben Alcaraz | 60’ | Yannick Carrasco Antoine Griezmann |
74’ | Theo Bongonda Ivan Alejo | 72’ | Geoffrey Kondogbia Pablo Barrios |
74’ | Anthony Lozano Lucas Perez |
Cầu thủ dự bị | |||
David Gil | Ivo Grbic | ||
Ivan Alejo | Jose Maria Gimenez | ||
Jose Mari | Sergio Reguilon | ||
Santiago Arzamendia | Felipe | ||
Juan Cala | Mario Hermoso | ||
Alvaro Gimenez | Sergio Diez Roldan | ||
Víctor Chust | Pablo Barrios | ||
Lucas Perez | Joao Felix | ||
Awer Mabil | Antoine Griezmann | ||
Antonio Blanco | Matheus Cunha | ||
Ruben Alcaraz | |||
Alvaro Negredo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Cadiz vs Atletico
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cadiz
Thành tích gần đây Atletico
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại