Trận đấu này có rất nhiều cơ hội nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
- Pablo Fornals6
- (Pen) Isco38
- Isco40
- Willian Jose (Thay: Cedric Bakambu)50
- Nabil Fekir (Thay: Pablo Fornals)73
- Abdessamad Ezzalzouli (Thay: Isco)83
- Rodri (Thay: Ayoze Perez)83
- Johnny90+4'
- Dodi Lukebakio (Thay: Isaac Romero)15
- Youssef En-Nesyri16
- Kike Salas (Thay: Jesus Navas)53
- Kike Salas (Kiến tạo: Marcos Acuna)56
- Loic Bade58
- Boubakary Soumare61
- Suso74
- Marcos Acuna81
- Juanlu Sanchez (Thay: Lucas Ocampos)85
- Erik Lamela (Thay: Dodi Lukebakio)85
- Kike Salas90+4'
Thống kê trận đấu Betis vs Sevilla
Diễn biến Betis vs Sevilla
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Real Betis: 51%, Sevilla: 49%.
Real Betis thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Real Betis: 51%, Sevilla: 49%.
Sevilla thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Trò chơi được khởi động lại.
Thẻ vàng dành cho Kike Salas.
Thẻ vàng dành cho Kike Salas.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Johnny vì hành vi phi thể thao.
Vở kịch bị dừng lại. Các cầu thủ xô đẩy, la hét nhau, trọng tài phải ra tay.
Youssouf Sabaly giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Kike Salas
Sergio Ramos thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đồng đội
Real Betis với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Real Betis thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Sevilla.
Chadi Riad của Real Betis tung cú sút đi chệch mục tiêu
Youssef En-Nesyri có thể khiến đội của anh ấy phải nhận bàn thua sau một sai lầm trong phòng ngự.
Youssef En-Nesyri bị phạt vì đẩy Abdessamad Ezzalzouli.
Real Betis đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kike Salas giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Đội hình xuất phát Betis vs Sevilla
Betis (4-2-3-1): Rui Silva (13), Youssouf Sabaly (23), Germán Pezzella (6), Chadi Riad (28), Juan Miranda (3), Guido Rodríguez (5), Johnny (4), Pablo Fornals (18), Isco (22), Ayoze Pérez (10), Cedric Bakambu (11)
Sevilla (3-5-2): Ørjan Nyland (13), Loïc Badé (22), Sergio Ramos (4), Marcos Acuña (19), Jesús Navas (16), Suso (7), Lucien Agoumé (42), Boubakary Soumaré (24), Lucas Ocampos (5), Isaac Romero (20), Youssef En-Nesyri (15)
Thay người | |||
50’ | Cedric Bakambu Willian José | 15’ | Erik Lamela Dodi Lukebakio |
73’ | Pablo Fornals Nabil Fekir | 53’ | Jesus Navas Kike Salas |
83’ | Isco Ez Abde | 85’ | Dodi Lukebakio Erik Lamela |
83’ | Ayoze Perez Rodri | 85’ | Lucas Ocampos Juanlu |
Cầu thủ dự bị | |||
Claudio Bravo | Alberto Flores | ||
Sokratis | Rafael Romero | ||
Abner | Tanguy Nianzou | ||
Ez Abde | Marcão | ||
William Carvalho | Kike Salas | ||
Rodri | Joan Jordán | ||
Marc Roca | Erik Lamela | ||
Aitor Ruibal | Juanlu | ||
Sergi Altimira | Hannibal Mejbri | ||
Nabil Fekir | Alejo Véliz | ||
Willian José | Dodi Lukebakio | ||
Assane Diao | Mariano Díaz |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Betis vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Betis
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại