Tại sân vận động Mario Rigamonti, Lorenzo Dickmann đã nhận thẻ vàng của đội chủ nhà.
- Michele Besaggio7
- Andrea Cistana14
- Gennaro Borrelli35
- Matthias Verreth40
- Ante Matej Juric43
- Gabriele Moncini (Thay: Ante Matej Juric)62
- Massimo Bertagnoli (Thay: Giacomo Olzer)62
- Niccolo Corrado (Thay: Michele Besaggio)75
- Matthias Verreth87
- Patrick Nuamah87
- Patrick Nuamah (Thay: Gennaro Borrelli)88
- Lorenzo Dickmann90+7'
- Dennis Toerset Johnsen37
- Marco Nasti39
- Manuel De Luca (Thay: Dennis Toerset Johnsen)46
- Jari Vandeputte (Thay: Franco Vazquez)46
- Tommaso Barbieri (Thay: Leonardo Sernicola)68
- Marco Nasti (Kiến tạo: Jari Vandeputte)71
- Cristian Buonaiuto (Thay: Luca Zanimacchia)72
- Charles Pickel (Thay: Zan Majer)72
- Cristian Buonaiuto82
- Jari Vandeputte87
Thống kê trận đấu Brescia vs Cremonese
Diễn biến Brescia vs Cremonese
Cremonese nằm trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Giovanni Ayroldi trao cho Cremonese một quả phát bóng lên.
Ném biên ở khu vực cao trên sân cho Brescia tại Brescia.
Đá phạt cho Brescia bên phần sân của Cremonese.
Giovanni Ayroldi trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Quả phát bóng lên cho Cremonese tại Stadio Mario Rigamonti.
Brescia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên Cremonese.
Phạt góc được trao cho Cremonese.
Rolando Maran (Brescia) đã thay Gennaro Borrelli, người có vẻ nhăn nhó vì đau trước đó. Có thể là chấn thương. Patrick Amoako Nuamah là người thay thế.
Gennaro Borrelli đang quằn quại vì đau đớn và trận đấu đã phải tạm dừng trong vài phút.
Matthias Verreth (Brescia) nhận thẻ vàng.
Jari Vandeputte (Cremonese) đã nhận thẻ vàng từ Giovanni Ayroldi.
Ném biên dành cho Cremonese trên Stadio Mario Rigamonti.
Brescia được hưởng quả phạt góc do Giovanni Ayroldi thực hiện.
Cremonese được hưởng quả phát bóng lên.
Giovanni Ayroldi trao cho Brescia một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Brescia ở phần sân nhà.
Cristian Buonaiuto ghi bàn rút ngắn tỷ số xuống còn 3-2 tại Sân vận động Mario Rigamonti.
Đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Cremonese!
Đội hình xuất phát Brescia vs Cremonese
Brescia (3-5-1-1): Luca Lezzerini (1), Andrea Cistana (15), Davide Adorni (28), Alexander Jallow (18), Lorenzo Dickmann (24), Dimitri Bisoli (25), Matthias Verreth (6), Giacomo Olzer (27), Michele Besaggio (39), Ante Matej Juric (7), Gennaro Borrelli (29)
Cremonese (3-5-2): Andrea Fulignati (1), Valentin Antov (26), Lorenzo Moretti (42), Matteo Bianchetti (15), Luca Zanimacchia (98), Franco Vazquez (20), Zan Majer (37), Michele Collocolo (18), Leonardo Sernicola (17), Marco Nasti (99), Dennis Johnsen (11)
Thay người | |||
62’ | Ante Matej Juric Gabriele Moncini | 46’ | Franco Vazquez Jari Vandeputte |
62’ | Giacomo Olzer Massimo Bertagnoli | 46’ | Dennis Toerset Johnsen Manuel De Luca |
75’ | Michele Besaggio Niccolo Corrado | 68’ | Leonardo Sernicola Tommaso Barbieri |
88’ | Gennaro Borrelli Patrick Nuamah | 72’ | Zan Majer Charles Pickel |
72’ | Luca Zanimacchia Cristian Buonaiuto |
Cầu thủ dự bị | |||
Lorenzo Andrenacci | Gianluca Saro | ||
Patrick Nuamah | Andreas Jungdal | ||
Trent Buhagiar | Jari Vandeputte | ||
Andrea Papetti | Charles Pickel | ||
Flavio Bianchi | Federico Bonazzoli | ||
Niccolo Corrado | Federico Ceccherini | ||
Gabriele Moncini | Tommaso Barbieri | ||
Birkir Bjarnason | Tommaso Milanese | ||
Gabriele Calvani | Manuel De Luca | ||
Riccardo Fogliata | Cristian Buonaiuto | ||
Fabrizio Paghera | Giacomo Quagliata | ||
Massimo Bertagnoli |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brescia
Thành tích gần đây Cremonese
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại