Đá phạt cho Spezia ở phần sân nhà.
- Ante Matej Juric (Thay: Massimo Bertagnoli)46
- Matthias Verreth52
- Ante Matej Juric66
- Gennaro Borrelli70
- Andrea Cistana70
- Birkir Bjarnason (Thay: Giacomo Olzer)78
- Lorenzo Dickmann82
- Niccolo Corrado (Thay: Riccardo Fogliata)86
- Birkir Bjarnason90
- Nicolo Bertola14
- Giuseppe Di Serio32
- Adam Nagy (Thay: Francesco Cassata)46
- Giuseppe Di Serio48
- Luca Vignali49
- Francesco Pio Esposito (Thay: Antonio-Mirko Colak)62
- Edoardo Soleri (Thay: Giuseppe Di Serio)62
- Rachid Kouda (Thay: Pietro Candelari)78
- Luca Vignali87
Thống kê trận đấu Brescia vs Spezia
Diễn biến Brescia vs Spezia
Spezia quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Nicolo Bertola của Spezia lao về phía khung thành tại Sân vận động Mario Rigamonti. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Gianluca Manganiello ra hiệu cho Spezia hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Brescia tại Stadio Mario Rigamonti.
Rachid Kouda của Spezia thoát xuống tại Stadio Mario Rigamonti. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Brescia nhanh chóng tiến lên phía trước nhưng Gianluca Manganiello đã thổi phạt việt vị.
Spezia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ở Brescia, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Birkir Bjarnason của Brescia đã bị phạt thẻ vàng ở Brescia.
Birkir Bjarnason của Brescia đã bị phạt thẻ vàng ở Brescia.
Đá phạt của Spezia.
Brescia bị thổi còi vì lỗi việt vị.
Ném biên cho Brescia bên phần sân của Spezia.
Đá phạt cho Brescia ở phần sân nhà.
Anh ta rời sân! Luca Vignali nhận thẻ vàng thứ hai.
Niccolo Corrado vào sân thay Riccardo Fogliata cho Brescia.
Gianluca Manganiello ra hiệu cho Spezia hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Brescia ở phần sân nhà.
Gianluca Manganiello trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Brescia được hưởng quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Brescia vs Spezia
Brescia (4-3-1-2): Luca Lezzerini (1), Lorenzo Dickmann (24), Andrea Cistana (15), Davide Adorni (28), Alexander Jallow (18), Riccardo Fogliata (21), Matthias Verreth (6), Michele Besaggio (39), Massimo Bertagnoli (26), Giacomo Olzer (27), Gennaro Borrelli (29)
Spezia (3-5-2): Stefano Gori (66), Przemyslaw Wisniewski (2), Petko Hristov (55), Nicolo Bertola (77), Ales Mateju (37), Francesco Cassata (29), Salvatore Esposito (5), Pietro Candelari (36), Luca Vignali (32), Antonio Colak (20), Giuseppe Di Serio (17)
Thay người | |||
46’ | Massimo Bertagnoli Ante Matej Juric | 46’ | Francesco Cassata Ádám Nagy |
78’ | Giacomo Olzer Birkir Bjarnason | 62’ | Antonio-Mirko Colak Francesco Pio Esposito |
86’ | Riccardo Fogliata Niccolo Corrado | 62’ | Giuseppe Di Serio Edoardo Soleri |
78’ | Pietro Candelari Rachid Kouda |
Cầu thủ dự bị | |||
Lorenzo Andrenacci | Diego Mascardi | ||
Ante Matej Juric | Nicola Mosti | ||
Patrick Nuamah | Salva Ferrer | ||
Fabrizio Paghera | Duccio Degli Innocenti | ||
Trent Buhagiar | Salvatore Elia | ||
Flavio Bianchi | Ádám Nagy | ||
Niccolo Corrado | Francesco Pio Esposito | ||
Andrea Papetti | Diego Falcinelli | ||
Birkir Bjarnason | Edoardo Soleri | ||
Gabriele Calvani | Mattia Benvenuto | ||
Simone Giorgeschi | |||
Rachid Kouda |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brescia
Thành tích gần đây Spezia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại