Matteo Gualtieri ra hiệu cho Brescia hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
- Salvatore Esposito (Thay: Albin Ekdal)63
- Rachid Kouda (Thay: Szymon Zurkowski)63
- Mirko Antonucci (Thay: Daniele Verde)73
- Francesco Pio Esposito (Thay: Luca Moro)73
- Francesco Pio Esposito74
- Salvatore Elia (Thay: Filippo Bandinelli)84
- Rachid Kouda89
- Michele Besaggio (Thay: Paghera)57
- Michele Besaggio (Thay: Fabrizio Paghera)57
- Mohamed Fares58
- Mohamed Fares (Thay: Birkir Bjarnason)58
- Gennaro Borrelli (Thay: Flavio Bianchi)68
- Giacomo Olzer (Thay: Gabriele Moncini)69
- Andrea Cistana83
- Riccardo Fogliata (Thay: Nicolas Galazzi)84
- Dimitri Bisoli90+2'
Thống kê trận đấu Spezia vs Brescia
Diễn biến Spezia vs Brescia
Matteo Gualtieri trao cho Spezia một quả phát bóng lên.
Brescia thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Brescia được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Brescia cần phải thận trọng. Spezia thực hiện quả ném biên tấn công.
Dimitri Bisoli (Brescia) nhận thẻ vàng
Matteo Gualtieri ra hiệu cho Spezia được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Brescia tại Dino Manuzzi.
Dimitrios Nikolaou của Spezia thực hiện cú dứt điểm nhưng đi chệch mục tiêu.
Matteo Gualtieri ra hiệu cho Spezia thực hiện quả ném biên bên phần sân của Brescia.
Spezia có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Brescia không?
Rachid Kouda (Spezia) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Brescia được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Quả phạt góc được trao cho Brescia.
Matteo Gualtieri ra hiệu cho Brescia hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Matteo Gualtieri ra hiệu cho Spezia hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Matteo Gualtieri ra hiệu cho Spezia thực hiện quả ném biên bên phần sân của Brescia.
Mirko Antonucci của Spezia sút trúng đích nhưng không thành công.
Spezia thực hiện sự thay người thứ năm, Salvatore Elia vào thay Filippo Bandinelli.
Daniele Gastaldello (Brescia) thực hiện lần thay người thứ năm, với Riccardo Fogliata thay cho Nicolas Galazzi.
Andrea Cistana của Brescia đã bị Matteo Gualtieri phạt thẻ vàng và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đội hình xuất phát Spezia vs Brescia
Spezia (4-3-1-2): Bartlomiej Dragowski (69), Kelvin Amian (27), Nicolo Bertola (77), Dimitrios Nikolaou (43), Arkadiusz Reca (13), Filippo Bandinelli (25), Albin Ekdal (8), Szymon Zurkowski (17), Francesco Cassata (29), Daniele Verde (99), Luca Moro (24)
Brescia (3-4-1-2): Luca Lezzerini (1), Andrea Papetti (32), Andrea Cistana (15), Massimiliano Mangraviti (14), Lorenzo Dickmann (24), Nicolas Galazzi (23), Dimitri Bisoli (25), Fabrizio Paghera (4), Birkir Bjarnason (7), Flavio Junior Bianchi (9), Gabriele Moncini (11)
Thay người | |||
63’ | Albin Ekdal Salvatore Esposito | 57’ | Fabrizio Paghera Michele Besaggio |
63’ | Szymon Zurkowski Rachid Kouda | 58’ | Birkir Bjarnason Mohamed Fares |
73’ | Luca Moro Francesco Pio Esposito | 68’ | Flavio Bianchi Gennaro Borrelli |
73’ | Daniele Verde Mirko Antonucci | 69’ | Gabriele Moncini Giacomo Olzer |
84’ | Filippo Bandinelli Salvatore Elia | 84’ | Nicolas Galazzi Riccardo Fogliata |
Cầu thủ dự bị | |||
Joao Moutinho | Michele Besaggio | ||
Laurens Serpe | Gennaro Borrelli | ||
Salvatore Elia | Davide Adorni | ||
Salvatore Esposito | Giacomo Olzer | ||
Francesco Pio Esposito | Riccardo Fogliata | ||
Tio Cipot | Corrado Riviera | ||
Niccolo Pietra | Emanuele Ndoj | ||
Iva Gelashvili | Mohamed Fares | ||
Mirko Antonucci | Lorenzo Andrenacci | ||
Petar Zovko | |||
Jeroen Zoet | |||
Rachid Kouda |
Nhận định Spezia vs Brescia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Spezia
Thành tích gần đây Brescia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại