Cremonese được Giacomo Camplone hưởng quả phạt góc.
- Federico Giraudo (Thay: Alessandro Salvi)24
- Andrea Magrassi32
- Lorenzo Carissoni38
- Federico Giraudo43
- Andrea Danzi (Thay: Simone Branca)61
- Tommy Maistrello (Thay: Andrea Magrassi)61
- Valerio Mastrantonio (Thay: Francesco Amatucci)76
- Giuseppe Carriero (Thay: Claudio Cassano)76
- Matteo Angeli79
- Edoardo Gorini82
- Alessio Vita (Kiến tạo: Federico Giraudo)82
- Valentin Antov25
- Franco Vazquez (Thay: David Okereke)59
- Leonardo Sernicola (Thay: Paolo Ghiglione)59
- Frank Tsadjout (Thay: Massimo Coda)73
- Luca Ravanelli79
- Michele Collocolo (Thay: Cristian Buonaiuto)85
- Giacomo Quagliata (Thay: Luca Zanimacchia)85
- Franco Vazquez (Kiến tạo: Giacomo Quagliata)90+3'
Thống kê trận đấu Cittadella vs Cremonese
Diễn biến Cittadella vs Cremonese
Cittadella được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Giacomo Camplone ra hiệu cho Cremonese được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ném biên dành cho Cremonese trên Stadio Pier Cesare Tombolato.
Giacomo Quagliata với một pha kiến tạo ở đó.
Mục tiêu! Cremonese đã dẫn trước 1-2 nhờ cú đánh đầu của Franco Vazquez.
Bóng an toàn khi Cremonese được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Cremonese được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Phạt góc được trao cho Cittadella.
Cittadella được Giacomo Camplone hưởng quả phạt góc.
Ném biên cho Cittadella ở gần vòng cấm.
Đá phạt cho Cittadella bên phần sân nhà.
Cremonese có thể tận dụng quả ném biên này ở sâu bên trong phần sân của Cittadella không?
Đá phạt trực tiếp của Cremonese.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném Biên.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
Ném biên cho Cittadella bên phần sân của Cremonese.
Giacomo Camplone trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Cremonese thực hiện sự thay người thứ năm với Michele Collocolo vào thay Cristian Buonaiuto.
Đội khách đã thay Luca Zanimacchia bằng Giacomo Quagliata. Đây là sự thay người thứ tư được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Giovanni Stroppa.
Đội hình xuất phát Cittadella vs Cremonese
Cittadella (4-3-1-2): Elhan Kastrati (36), Alessandro Salvi (2), Nicola Pavan (26), Matteo Angeli (4), Lorenzo Carissoni (24), Alessio Vita (16), Simone Branca (23), Francesco Amatucci (8), Claudio Cassano (10), Andrea Magrassi (9), Filippo Pittarello (11)
Cremonese (3-5-2): Mouhamadou Sarr (1), Valentin Antov (26), Luca Ravanelli (5), Matteo Bianchetti (15), Paolo Ghiglione (18), Charles Pickel (6), Michele Castagnetti (19), Cristian Buonaiuto (10), Luca Zanimacchia (98), Massimo Coda (90), David Okereke (77)
Thay người | |||
24’ | Alessandro Salvi Federico Giraudo | 59’ | David Okereke Franco Vazquez |
61’ | Andrea Magrassi Tommy Maistrello | 59’ | Paolo Ghiglione Leonardo Sernicola |
61’ | Simone Branca Andrea Danzi | 73’ | Massimo Coda Frank Tsadjout |
76’ | Francesco Amatucci Valerio Mastrantonio | 85’ | Luca Zanimacchia Giacomo Quagliata |
76’ | Claudio Cassano Giuseppe Carriero | 85’ | Cristian Buonaiuto Michele Collocolo |
Cầu thủ dự bị | |||
Tommy Maistrello | Luka Lochoshvili | ||
Andrea Danzi | Giacomo Quagliata | ||
Stefano Negro | Gonzalo Abrego | ||
Alessio Rizza | Franco Vazquez | ||
Valerio Mastrantonio | Leonardo Sernicola | ||
Emil Kornvig | Luca Valzania | ||
Nicholas Saggionetto | Alessandro Tuia | ||
Domenico Frare | Daniel Ciofani | ||
Federico Giraudo | Michele Collocolo | ||
Giuseppe Carriero | Andreas Jungdal | ||
Luca Maniero II | Frank Tsadjout | ||
Luca Pandolfi | Andrea Bertolacci |
Nhận định Cittadella vs Cremonese
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cittadella
Thành tích gần đây Cremonese
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại