Đá phạt cho Cittadella bên phần sân nhà.
- (VAR check)7
- (Pen) Massimo Coda17
- Matteo Bianchetti (Kiến tạo: Giacomo Quagliata)36
- Valentin Antov (Thay: Matteo Bianchetti)46
- Valentin Antov46
- Cristian Buonaiuto (Kiến tạo: Massimo Coda)50
- Luka Lochoshvili54
- Guido Della Rovere (Thay: Cesar Falletti)64
- Dennis Toerset Johnsen (Thay: Cristian Buonaiuto)64
- Leonardo Sernicola (Thay: Luca Zanimacchia)75
- Daniel Ciofani (Thay: Massimo Coda)79
- Dennis Toerset Johnsen82
- Dennis Toerset Johnsen88
- Filippo Pittarello12
- Valerio Mastrantonio39
- Federico Giraudo (Thay: Alessio Rizza)46
- Matteo Angeli (Thay: Edoardo Sottini)46
- Alessio Vita (Thay: Andrea Cecchetto)46
- Andrea Magrassi (Thay: Valerio Mastrantonio)67
- Andrea Magrassi (Thay: Tommy Maistrello)67
- Akim Djibril (Thay: Valerio Mastrantonio)73
Thống kê trận đấu Cremonese vs Cittadella
Diễn biến Cremonese vs Cittadella
Cremonese được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Cittadella được Kevin Bonacina hưởng quả phạt góc.
Cittadella được hưởng quả phát bóng lên.
Quả phạt góc được trao cho người Cremonese.
Mục tiêu! Dennis Johnsen kéo dài khoảng cách dẫn trước cho Cremonese lên 3-0.
Ném biên cho Cittadella bên phần sân nhà.
Kevin Bonacina ra hiệu cho Cremonese đá phạt bên phần sân nhà.
Kevin Bonacina ra hiệu cho Cittadella thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cremonese.
Dennis Johnsen (Cremonese) nhận thẻ vàng.
Cremonese được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ném Biên.
Đá phạt cho Cittadella bên phần sân nhà.
Daniel Ciofani vào thay Massimo Coda cho đội chủ nhà.
Bóng đi ra ngoài do quả phát bóng lên của Cremonese.
Ném biên dành cho Cremonese trên Stadio Giovanni Zini.
Kevin Bonacina ra hiệu cho Cittadella đá phạt bên phần sân nhà.
Cremonese có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Cittadella không?
Cittadella đá phạt.
Quả phát bóng lên cho Cittadella tại Stadio Giovanni Zini.
Cittadella được Kevin Bonacina hưởng quả phạt góc.
Đội hình xuất phát Cremonese vs Cittadella
Cremonese (3-5-2): Gianluca Saro (21), Matteo Bianchetti (15), Luca Marrone (4), Luka Lochoshvili (44), Luca Zanimacchia (98), Gonzalo Abrego (32), Michele Castagnetti (19), Cristian Buonaiuto (10), Giacomo Quagliata (33), Massimo Coda (90), Cesar Falletti (7)
Cittadella (3-5-2): Elhan Kastrati (36), Andrea Cecchetto (64), Nicola Pavan (26), Edoardo Sottini (6), Alessandro Salvi (2), Simone Branca (23), Francesco Amatucci (8), Valerio Mastrantonio (5), Alessio Rizza (28), Tommy Maistrello (32), Filippo Pittarello (11)
Thay người | |||
46’ | Matteo Bianchetti Valentin Antov | 46’ | Edoardo Sottini Matteo Angeli |
64’ | Cesar Falletti Guido Della Rovere | 46’ | Andrea Cecchetto Alessio Vita |
64’ | Cristian Buonaiuto Dennis Johnsen | 46’ | Alessio Rizza Federico Giraudo |
75’ | Luca Zanimacchia Leonardo Sernicola | 67’ | Tommy Maistrello Andrea Magrassi |
79’ | Massimo Coda Daniel Ciofani | 73’ | Valerio Mastrantonio Akim Djibril |
Cầu thủ dự bị | |||
Andreas Jungdal | Filippo Veneran | ||
Daniel Ciofani | Matteo Angeli | ||
Alessandro Tuia | Luca Pandolfi | ||
Leonardo Sernicola | Andrea Magrassi | ||
Paolo Ghiglione | Claudio Cassano | ||
Franco Vazquez | Alessio Vita | ||
Guido Della Rovere | Giuseppe Carriero | ||
Valentin Antov | Nicholas Saggionetto | ||
Yuri Rocchetti | Andrea Danzi | ||
Zan Majer | Akim Djibril | ||
Frank Tsadjout | Federico Giraudo | ||
Dennis Johnsen |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cremonese
Thành tích gần đây Cittadella
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại