Ném biên cho Cremonese bên phần sân của Cosenza.
![]() Charlys 11 | |
![]() Manuel De Luca 22 | |
![]() Tommaso D'Orazio (Kiến tạo: Tommaso Fumagalli) 30 | |
![]() Luca Zanimacchia (Thay: Leonardo Sernicola) 46 | |
![]() Dennis Johnsen (Thay: Manuel De Luca) 46 | |
![]() Dennis Toerset Johnsen (Thay: Manuel De Luca) 46 | |
![]() Alessandro Micai 55 | |
![]() Christos Kourfalidis (Thay: Charlys) 60 | |
![]() Jari Vandeputte 65 | |
![]() Jari Vandeputte (Thay: Michele Collocolo) 65 | |
![]() Tommaso Barbieri (Thay: Giacomo Quagliata) 72 | |
![]() Federico Bonazzoli (Thay: Frank Tsadjout) 72 | |
![]() Manuel Ricciardi (Thay: Riccardo Ciervo) 74 | |
![]() Jose Mauri (Thay: Aldo Florenzi) 74 | |
![]() Andrea Hristov 76 | |
![]() Pietro Martino (Thay: Tommaso Fumagalli) 81 | |
![]() Massimo Zilli (Thay: Tommaso D'Orazio) 82 | |
![]() Tommaso Barbieri 90+3' |
Thống kê trận đấu Cosenza vs Cremonese


Diễn biến Cosenza vs Cremonese
Bóng ra khỏi sân và Cremonese thực hiện cú phát bóng lên.
Liệu Cosenza có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Cremonese không?
Cosenza đang tấn công nhưng cú sút của Massimo Zilli lại đi chệch khung thành.

Tommaso Barbieri (Cremonese) nhận thẻ vàng
Đá phạt cho Cosenza ở phần sân nhà.
Kevin Bonacina ra hiệu Cremonese được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cremonese được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Luca Zanimacchia (Cremonese) giành được bóng trên không nhưng lại đánh đầu ra ngoài.
Đây là cú phát bóng lên của đội chủ nhà tại Cosenza.
Liệu Cremonese có thể tận dụng được quả ném biên sâu bên trong phần sân của Cosenza không?
Cremonese được hưởng quả phạt góc từ Kevin Bonacina.
Kevin Bonacina trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ném biên cho Cremonese ở phần sân nhà.
Kevin Bonacina trao cho Cosenza một quả phát bóng lên.
Đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Cremonese!
Cremonese được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cremonese dâng cao tấn công tại Stadio San Vito nhưng cú đánh đầu của Luca Zanimacchia lại không trúng đích.
Quả phát bóng lên cho Cosenza tại Stadio San Vito.
Massimo Zilli vào thay Tommaso Fumagalli cho đội chủ nhà.
Đội hình xuất phát Cosenza vs Cremonese
Cosenza (3-5-2): Alessandro Micai (1), Andrea Hristov (55), Christian Dalle Mura (15), Alessandro Caporale (17), Riccardo Ciervo (19), Charlys (6), Aldo Florenzi (34), Christian Kouan (28), Tommaso D'Orazio (11), Simone Mazzocchi (30), Tommaso Fumagalli (10)
Cremonese (3-5-1-1): Andrea Fulignati (1), Valentin Antov (26), Luca Ravanelli (5), Matteo Bianchetti (15), Leonardo Sernicola (17), Michele Collocolo (18), Michele Castagnetti (19), Charles Pickel (6), Giacomo Quagliata (3), Frank Tsadjout (74), Manuel De Luca (9)


Thay người | |||
60’ | Charlys Christos Kourfalidis | 46’ | Manuel De Luca Dennis Johnsen |
74’ | Riccardo Ciervo Manuel Ricciardi | 46’ | Leonardo Sernicola Luca Zanimacchia |
74’ | Aldo Florenzi Jose Mauri | 65’ | Michele Collocolo Jari Vandeputte |
81’ | Tommaso Fumagalli Pietro Martino | 72’ | Giacomo Quagliata Tommaso Barbieri |
82’ | Tommaso D'Orazio Massimo Zilli | 72’ | Frank Tsadjout Federico Bonazzoli |
Cầu thủ dự bị | |||
Manuel Ricciardi | Luka Lochoshvili | ||
Pietro Martino | Tommaso Barbieri | ||
Thomas Vettorel | Federico Bonazzoli | ||
Massimo Zilli | Cesar Falletti | ||
Baldovino Cimino | Dennis Johnsen | ||
Michael Venturi | Luca Zanimacchia | ||
Andrea Rizzo Pinna | Zan Majer | ||
Christos Kourfalidis | Tommaso Milanese | ||
Jose Mauri | Jari Vandeputte | ||
Gabriele Baldi | Lorenzo Moretti | ||
Leonardo Contiero | Andreas Jungdal | ||
Gianluca Saro |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cosenza
Thành tích gần đây Cremonese
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 6 | 3 | 39 | 72 | H T H T T |
2 | ![]() | 31 | 19 | 6 | 6 | 25 | 63 | T B B T T |
3 | ![]() | 31 | 14 | 13 | 4 | 22 | 55 | B H T H B |
4 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 15 | 49 | B H T T H |
5 | ![]() | 31 | 10 | 16 | 5 | 8 | 46 | T H B T B |
6 | 31 | 12 | 10 | 9 | 1 | 46 | B B H T T | |
7 | ![]() | 31 | 11 | 9 | 11 | 6 | 42 | T T H B T |
8 | 31 | 11 | 9 | 11 | 1 | 42 | T T H H B | |
9 | ![]() | 31 | 8 | 16 | 7 | 3 | 40 | T H H H B |
10 | ![]() | 31 | 8 | 14 | 9 | 1 | 38 | T H B B T |
11 | 31 | 9 | 9 | 13 | -9 | 36 | H H B H T | |
12 | ![]() | 31 | 8 | 12 | 11 | -11 | 36 | H T T T T |
13 | ![]() | 31 | 7 | 13 | 11 | -6 | 34 | H B H B T |
14 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -10 | 34 | H H T H B |
15 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -23 | 34 | B T B B H |
16 | 31 | 7 | 12 | 12 | -10 | 33 | B B H B T | |
17 | ![]() | 31 | 7 | 11 | 13 | -10 | 32 | H H B H B |
18 | ![]() | 31 | 6 | 14 | 11 | -10 | 32 | H H H H B |
19 | ![]() | 31 | 7 | 9 | 15 | -13 | 30 | H B T H B |
20 | ![]() | 31 | 6 | 11 | 14 | -19 | 25 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại