Thứ Năm, 22/05/2025
Amine Bassi (Kiến tạo: Ezequiel Ponce)
18
Bernard Kamungo
25
Sebastian Kowalczyk
32
Petar Musa
55
Nicolas Lodeiro (Thay: Ibrahim Aliyu)
63
Pedrinho (Thay: Bernard Kamungo)
63
Sebastien Ibeagha
65
Ramiro
67
Tsiki Ntsabeleng (Thay: Ramiro)
69
Anderson Julio (Kiến tạo: Petar Musa)
76
Patrickson Delgado (Thay: Luciano Acosta)
80
Logan Farrington (Thay: Anderson Julio)
80
Gabriel Segal (Thay: Amine Bassi)
85
Franco Escobar (Thay: Daniel Steres)
85
Osaze Urhoghide
89
Erik Duenas (Thay: Sebastian Kowalczyk)
89

Thống kê trận đấu Houston Dynamo vs FC Dallas

số liệu thống kê
Houston Dynamo
Houston Dynamo
FC Dallas
FC Dallas
56 Kiểm soát bóng 44
13 Phạm lỗi 11
0 Ném biên 0
1 Việt vị 4
0 Chuyền dài 0
5 Phạt góc 3
1 Thẻ vàng 4
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 3
4 Sút không trúng đích 3
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 2
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Houston Dynamo vs FC Dallas

Tất cả (114)
90+4'

Bóng an toàn khi Houston được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.

90+4'

Liệu Dallas có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Houston không?

90+3'

Armando Villarreal ra hiệu cho Dallas được hưởng quả ném biên ở phần sân của Houston.

90+2'

Ném biên cho Houston ở phần sân của Dallas.

90+1'

Quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.

90+1'

Ở Houston, Houston tiến lên qua Jack McGlynn. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng đã bị cản phá.

90'

Houston được hưởng quả phạt góc.

89'

Erik Duenas vào sân thay cho Sebastian Kowalczyk bên phía Houston.

89' Osaze Urhoghide (Dallas) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

Osaze Urhoghide (Dallas) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

89'

Đá phạt cho Houston ở phần sân của Dallas.

87'

Armando Villarreal cho Houston hưởng quả phát bóng lên.

87'

Ở Houston, Dallas tấn công qua Marco Farfan. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.

86'

Houston có cơ hội sút bóng từ quả đá phạt này.

85'

Franco Escobar thay thế Daniel Steres cho Houston tại Sân vận động Shell Energy.

85'

Ben Olsen (Houston) thực hiện sự thay đổi người thứ hai, với Gabe Segal thay cho Amine Bassi.

84'

Houston thực hiện quả ném biên trong phần sân của Dallas.

82'

Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Houston.

81'

Ném biên cho Dallas ở phần sân nhà.

80'

Houston được hưởng một quả phạt góc do Armando Villarreal trao.

80'

Eric Quill thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Sân vận động Shell Energy với Logan Farrington thay cho Anderson Julio.

80'

Đội khách thay Luciano Acosta bằng Patrickson Delgado.

Đội hình xuất phát Houston Dynamo vs FC Dallas

Houston Dynamo (4-4-2): Andrew Tarbell (13), Griffin Dorsey (25), Obafemi Awodesu (24), Ethan Bartlow (4), Daniel Steres (5), Sebastian Kowalczyk (27), Artur (6), Jack McGlynn (21), Ibrahim Aliyu (18), Ezequiel Ponce (10), Amine Bassi (8)

FC Dallas (4-2-3-1): Maarten Paes (1), Shaq Moore (18), Sebastien Ibeagha (25), Osaze Urhoghide (3), Marco Farfan (4), Sebastian Lletget (8), Ramiro (17), Bernard Kamungo (77), Luciano Acosta (10), Anderson Julio (11), Petar Musa (9)

Houston Dynamo
Houston Dynamo
4-4-2
13
Andrew Tarbell
25
Griffin Dorsey
24
Obafemi Awodesu
4
Ethan Bartlow
5
Daniel Steres
27
Sebastian Kowalczyk
6
Artur
21
Jack McGlynn
18
Ibrahim Aliyu
10
Ezequiel Ponce
8
Amine Bassi
9
Petar Musa
11
Anderson Julio
10
Luciano Acosta
77
Bernard Kamungo
17
Ramiro
8
Sebastian Lletget
4
Marco Farfan
3
Osaze Urhoghide
25
Sebastien Ibeagha
18
Shaq Moore
1
Maarten Paes
FC Dallas
FC Dallas
4-2-3-1
Thay người
63’
Ibrahim Aliyu
Nicolas Lodeiro
63’
Bernard Kamungo
Pedrinho
85’
Daniel Steres
Franco Escobar
69’
Ramiro
Tsiki Ntsabeleng
85’
Amine Bassi
Gabe Segal
80’
Anderson Julio
Logan Farrington
89’
Sebastian Kowalczyk
Erik Duenas
80’
Luciano Acosta
Patrickson Delgado
Cầu thủ dự bị
Jimmy Maurer
Michael Collodi
Brooklyn Raines
Tsiki Ntsabeleng
Franco Escobar
Pedrinho
Erik Duenas
Leo Chu
Michael Halliday
Nolan Norris
Nicolas Lodeiro
Lalas Abubakar
Gabe Segal
Logan Farrington
Exon Arzu
Patrickson Delgado
Diego Gonzalez
Enzo Newman

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
09/05 - 2021
19/09 - 2021
Giao hữu
20/02 - 2022
MLS Nhà Nghề Mỹ
24/04 - 2022
10/07 - 2022
21/05 - 2023
01/10 - 2023
28/04 - 2024
19/05 - 2024
23/02 - 2025
18/05 - 2025

Thành tích gần đây Houston Dynamo

MLS Nhà Nghề Mỹ
18/05 - 2025
15/05 - 2025
US Open Cup
08/05 - 2025
MLS Nhà Nghề Mỹ
04/05 - 2025
27/04 - 2025
20/04 - 2025
13/04 - 2025
06/04 - 2025
31/03 - 2025

Thành tích gần đây FC Dallas

MLS Nhà Nghề Mỹ
18/05 - 2025
11/05 - 2025
US Open Cup
08/05 - 2025
MLS Nhà Nghề Mỹ
04/05 - 2025
28/04 - 2025
20/04 - 2025
13/04 - 2025
06/04 - 2025
30/03 - 2025
23/03 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union149231329T T H T T
2FC CincinnatiFC Cincinnati14923429T B T T H
3Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps138411428H T T H H
4Columbus CrewColumbus Crew14761827T T H H H
5Minnesota UnitedMinnesota United14743925B T T B T
6San DiegoSan Diego14734924B T T T H
7Nashville SCNashville SC14734824T H T T H
8Orlando CityOrlando City146621124T H H T T
9Portland TimbersPortland Timbers14653323T B T H H
10Los Angeles FCLos Angeles FC14644522H T H T H
11Inter Miami CFInter Miami CF13643322B T B H B
12New York City FCNew York City FC14635121T T B H T
13Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC14554220H T T B H
14CharlotteCharlotte14617019B B B B B
15Chicago FireChicago Fire13544019B B H T T
16Colorado RapidsColorado Rapids14545-419H B B B T
17San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes14536618B T T H H
18New York Red BullsNew York Red Bulls14536318T B T B B
19New England RevolutionNew England Revolution12534218T T T H H
20Austin FCAustin FC14536-718B B B H H
21Houston DynamoHouston Dynamo14446-416T B B T T
22FC DallasFC Dallas13445-716H T B H B
23Real Salt LakeReal Salt Lake14428-614T B H H B
24DC UnitedDC United14356-1214B T B H H
25Toronto FCToronto FC14347-213B B T B T
26Sporting Kansas CitySporting Kansas City14338-512B T B H H
27St. Louis CitySt. Louis City14257-811H B B H B
28Atlanta UnitedAtlanta United14257-1011B H B H B
29CF MontrealCF Montreal14149-157B B T H B
30LA GalaxyLA Galaxy140410-214B B B B H
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union149231329T T H T T
2FC CincinnatiFC Cincinnati14923429T B T T H
3Columbus CrewColumbus Crew14761827T T H H H
4Nashville SCNashville SC14734824T H T T H
5Orlando CityOrlando City146621124T H H T T
6Inter Miami CFInter Miami CF13643322B T B H B
7New York City FCNew York City FC14635121T T B H T
8CharlotteCharlotte14617019B B B B B
9Chicago FireChicago Fire13544019B B H T T
10New York Red BullsNew York Red Bulls14536318T B T B B
11New England RevolutionNew England Revolution12534218T T T H H
12DC UnitedDC United14356-1214B T B H H
13Toronto FCToronto FC14347-213B B T B T
14Atlanta UnitedAtlanta United14257-1011B H B H B
15CF MontrealCF Montreal14149-157B B T H B
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps138411428H T T H H
2Minnesota UnitedMinnesota United14743925B T T B T
3San DiegoSan Diego14734924B T T T H
4Portland TimbersPortland Timbers14653323T B T H H
5Los Angeles FCLos Angeles FC14644522H T H T H
6Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC14554220H T T B H
7Colorado RapidsColorado Rapids14545-419H B B B T
8San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes14536618B T T H H
9Austin FCAustin FC14536-718B B B H H
10Houston DynamoHouston Dynamo14446-416T B B T T
11FC DallasFC Dallas13445-716H T B H B
12Real Salt LakeReal Salt Lake14428-614T B H H B
13Sporting Kansas CitySporting Kansas City14338-512B T B H H
14St. Louis CitySt. Louis City14257-811H B B H B
15LA GalaxyLA Galaxy140410-214B B B B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X